Bước tới nội dung

Antrophyum petiolatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Antrophyum petiolatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
Ngành (divisio)Pteridophyta
Lớp (class)Polypodiopsida
Bộ (ordo)Polypodiales
Họ (familia)Pteridaceae
Chi (genus)Antrophyum
Loài (species)A. petiolatum
Danh pháp hai phần
Antrophyum petiolatum
Baker, 1906

Antrophyum petiolatum là một loài dương xỉ trong họ Pteridaceae. Loài này được Baker mô tả khoa học đầu tiên năm 1906.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ The Plant List (2010). Antrophyum petiolatum. Truy cập ngày 28 tháng 5 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]