Bước tới nội dung

Asarca

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asarca
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Tông (tribus)Chloraeeae
Chi (genus)Chloraea
Lindl.
Loài điển hình
Chloraea virescens
(Willd.) Lindl.[1]
Phân cấp
xem trong bài
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Asarca Poepp. ex Lindl.
  • Ulantha Hook.
  • Bieneria Rchb.f.
  • Chileorchis Szlach.
  • Correorchis Szlach.

Asarca là một chi thực vật có hoa trong họ Lan.[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Lectotype designated by: Correa, M.N. 1969. Orchidaceae, In: M. N. Correa (ed.),. 8(2): 200. In M.N. Correa (ed.) Flora Patagónica. Instituto Nacional de Tecnología Agropecuaria, Buenos Aires
  2. ^ The Plant List (2010). Asarca. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]