Bước tới nội dung

Asota plana

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Asota plana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Phân họ (subfamilia)Aganainae
Chi (genus)Asota
Loài (species)A. plana
Danh pháp hai phần
Asota plana
Walker, 1854
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Hypsa persecta Butler, 1875
  • Aganais albifera Felder, 1874
  • Asota plana f. confluens Strand, 1915
  • Asota centralis Rothschild, 1897
  • Asota cincta Rothschild, 1897
  • Asota commixta Rothschild, 1897
  • Asota fergussonis Rothschild, 1897
  • Asota intermedia Rothschild, 1897
  • Hypsa lacteata Butler, 1881
  • Asota ternatensis Rothschild, 1897
  • Asota transiens Rothschild, 1897

Asota plana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở the Oriental tropics phía đông đến New Guinea.

Sải cánh dài khoảng 56 mm.

Ấu trùng ăn các loài Ficus.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Asota plana albifera (India, Indonesia, Japan, Malaysia, Micronesia, Papua New Guinea, Philippines, Sikkim, Singapore, Taiwan)
  • Asota plana centralis (quần đảo Andaman, Indonesia, Philippines, Taiwan)
  • Asota plana cincta (Indonesia)
  • Asota plana commixta (Indonesia)
  • Asota plana fergussonis (Papua New Guinea)
  • Asota plana intermedia (Indonesia)
  • Asota plana lacteata (Taiwan)
  • Asota plana persecta (Indonesia)
  • Asota plana plana (China, East Timor, India, Indonesia, Japan, Laos, Malaysia, Myanmar, Nepal, Sikkim, Sri Lanka, Thailand, miền bắc Vietnam)
  • Asota plana transiens (Enggano)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Asota plana tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.