Asota plana
Giao diện
Asota plana | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Aganainae |
Chi (genus) | Asota |
Loài (species) | A. plana |
Danh pháp hai phần | |
Asota plana Walker, 1854 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Asota plana[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở the Oriental tropics phía đông đến New Guinea.
Sải cánh dài khoảng 56 mm.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Asota plana albifera (India, Indonesia, Japan, Malaysia, Micronesia, Papua New Guinea, Philippines, Sikkim, Singapore, Taiwan)
- Asota plana centralis (quần đảo Andaman, Indonesia, Philippines, Taiwan)
- Asota plana cincta (Indonesia)
- Asota plana commixta (Indonesia)
- Asota plana fergussonis (Papua New Guinea)
- Asota plana intermedia (Indonesia)
- Asota plana lacteata (Taiwan)
- Asota plana persecta (Indonesia)
- Asota plana plana (China, East Timor, India, Indonesia, Japan, Laos, Malaysia, Myanmar, Nepal, Sikkim, Sri Lanka, Thailand, miền bắc Vietnam)
- Asota plana transiens (Enggano)
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Tư liệu liên quan tới Asota plana tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.