Asystasiella atroviridis
Giao diện
Asystasiella atroviridis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Asystasiella |
Loài (species) | A. atroviridis |
Danh pháp hai phần | |
Asystasiella atroviridis (T.Anderson) Lindau, 1895 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Asystasiella atroviridis là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô.
Loài này được Thomas Anderson mô tả khoa học đầu tiên năm 1867 trong J. Linn. Soc., Bot. 9: 526. Năm 1895, tại trang 326 quyển 4 phần 3b sách Naturlichen Pflanzenfamilien của A. Engler & K. Pranttl (Nat. Pflanzenfam. [Engler & Pranttl]) Gustav Lindau thiết lập chi Asystasiella có quan hệ họ gần với chi Asystasia Blume, 1826 và chuyển nó thành danh pháp như đề cập hiện tại.[1]
Danh pháp Ruellia atroviridis được Nathaniel Wallich chép tay dưới số 2404 trang 72 bản thảo năm 1830 của Numer. List. nhưng không có mô tả gì thêm.
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ The Plant List (2010). “Asystasiella atroviridis”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.