Bài (định hướng)
Tra bài trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Bài có thể đề cập đến:
- Bài học dành cho học sinh, sinh viên, hoặc đơn giản là một điều mang lại kinh nghiệm bổ ích
- Bài tập dành cho học sinh, sinh viên để làm trên lớp hoặc ở nhà
- Bài toán hay toán đố, một câu đố hoặc vấn đề toán học
- Một tác phẩm hoặc tài liệu được sáng tác, biên soạn có nội dung tương đối đầy đủ:
- Bài thuốc, cách chữa bệnh sử dụng một hoặc nhiều loại dược phẩm
- Quân bài hoặc lá bài, tấm giấy có in hình và chữ để dùng trong một trò chơi
- Trò chơi sử dụng các quân bài (ví dụ: bộ bài Tây)
- Bài trừ hoặc loại trừ, tức là gạt bỏ (ví dụ: biểu tình bài Nhật tại Trung Quốc năm 2012)