Bóng nước tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 – Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng nước – Nam
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmTrung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long
Ngày2–7 tháng 10 năm 2023
Quốc gia8
Danh sách huy chương
Huy chương gold 
Huy chương silver 
Huy chương bronze 
← 2018
2026 →

Giải đấu nam của nội dung Bóng nước tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 tại Hàng Châu, Trung Quốc, được tổ chức từ ngày 2 đến ngày 7 tháng 10 năm 2023 tại Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long.[1] Đại hội Thể thao châu Á sẽ đóng vai trò là giải đấu vòng loại khu vực châu Á cho Thế vận hội Mùa hè 2024 ở Paris.

Đội hình thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

 Trung Quốc  Hồng Kông  Iran  Nhật Bản
 Kazakhstan  Hàn Quốc  Singapore  Thái Lan

Vòng sơ loại[sửa | sửa mã nguồn]

Tất cả cá giờ đều là Giờ chuẩn Trung Quốc (UTC+08:00)

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T TPĐ BPĐ B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Trung Quốc (H) 3 3 0 0 0 57 23 +34 9 Tứ kết
2  Iran 3 2 0 0 1 48 26 +22 6
3  Hàn Quốc 3 1 0 0 2 35 37 −2 3
4  Thái Lan 3 0 0 0 3 22 76 −54 0
Nguồn: HAGOC
(H) Chủ nhà
2 tháng 10
19:00
Báo cáo Thái Lan  8–27  Trung Quốc Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Ivan Raković (SRB)
Tigran Simonyan (HKG)
Điểm số theo 15p: 1–6, 4–9, 1–7, 2–5
three players 2 Tỷ lệ ghi bàn Hu, Zhang C. 5
2 tháng 10
20:30
Báo cáo Hàn Quốc  4–15  Iran Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Kazuzo Moribayashi (JPN)
Cheng Beng Guan (SGP)
Điểm số theo 15p: 2–4, 1–4, 1–4, 0–3
Lee C. 2 Tỷ lệ ghi bàn Yazdankhah 6

3 tháng 10
15:00
Báo cáo Thái Lan  7–26  Iran Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
David Gómez (ESP)
Viktor Salnichenko (KAZ)
Điểm số theo 15p: 2–8, 1–5, 1–6, 3–7
Pimpapak 3 Tỷ lệ ghi bàn six players 3
3 tháng 10
19:00
Báo cáo Hàn Quốc  8–15  Trung Quốc Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Kazuzo Moribayashi (JPN)
Tigran Simonyan (HKG)
Điểm số theo 15p: 0–2, 1–4, 3–4, 4–5
Jeon, Kwon 2 Tỷ lệ ghi bàn Zhang C. 5

4 tháng 10
16:30
Báo cáo Thái Lan  7–23  Hàn Quốc Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Điểm số theo 15p: 2–5, 1–7, 3–3, 1–8
Kaewmanee, Pimpapak 2 Tỷ lệ ghi bàn Gwon, Kang 4
4 tháng 10
19:00
Báo cáo Trung Quốc  15–7  Iran Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Điểm số theo 15p: 3–4, 6–2, 2–1, 4–0
Chen Z. 6 Tỷ lệ ghi bàn Almasi 3

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T TPĐ BPĐ B BT BB BHS Đ Giành quyền tham dự
1  Nhật Bản 3 3 0 0 0 70 24 +46 9 Tứ kết
2  Kazakhstan 3 2 0 0 1 60 23 +37 6
3  Singapore 3 1 0 0 2 20 58 −38 3
4  Hồng Kông 3 0 0 0 3 18 63 −45 0
Nguồn: HAGOC
2 tháng 10
15:00
Báo cáo Kazakhstan  25–4  Hồng Kông Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Shahriar Assarzadegan (IRI)
Kanit Sonthipakdee (THA)
Điểm số theo 15p: 6–2, 7–0, 9–1, 3–1
Ruday 6 Tỷ lệ ghi bàn four players 1
2 tháng 10
16:30
Báo cáo Singapore  5–28  Nhật Bản Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Zhang Liang (CHN)
Han Soo-chan (KOR)
Điểm số theo 15p: 1–6, 0–7, 3–8, 1–7
Chan 2 Tỷ lệ ghi bàn three players 4

3 tháng 10
16:30
Báo cáo Kazakhstan  13–15  Nhật Bản Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Georgios Stavridis (GRE)
Germán Moller (ARG)
Điểm số theo 15p: 3–4, 2–4, 4–4, 4–3
Vuksanović 3 Tỷ lệ ghi bàn Inaba 6
3 tháng 10
20:30
Báo cáo Singapore  11–8  Hồng Kông Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Ivan Raković (SRB)
Shahriar Assazedegan (IRI)
Điểm số theo 15p: 1–4, 3–2, 5–2, 2–0
Koh 3 Tỷ lệ ghi bàn Cheng HM 3

4 tháng 10
15:00
Báo cáo Kazakhstan  22–4  Singapore Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Điểm số theo 15p: 5–1, 6–1, 6–0, 5–2
three players 4 Tỷ lệ ghi bàn four players 1
4 tháng 10
20:30
Báo cáo Hồng Kông  6–27  Nhật Bản Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Điểm số theo 15p: 2–6, 1–8, 2–7, 1–6
Cheng, Fung 2 Tỷ lệ ghi bàn Watanabe 7

Vòng chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Sơ đồ[sửa | sửa mã nguồn]

 
Tứ kếtBán kếtTranh huy chương vàng
 
          
 
5 tháng 10
 
 
 Iran13
 
6 tháng 10
 
 Singapore6
 
 Iran11
 
5 tháng 10
 
 Nhật Bản18
 
 Thái Lan2
 
7 tháng 10
 
 Nhật Bản23
 
 Nhật Bản11
 
5 tháng 10
 
 Trung Quốc7
 
 Hàn Quốc8
 
6 tháng 10
 
 Kazakhstan15
 
 Kazakhstan13
 
5 tháng 10
 
 Trung Quốc (PSO)14 Tranh huy chương đồng
 
 Trung Quốc23
 
7 tháng 10
 
 Hồng Kông3
 
 Iran9
 
 
 Kazakhstan (PSO)10
 
 
Bán kết hạng 5–8Trận tranh hạng năm
 
      
 
6 tháng 10
 
 
 Singapore9
 
7 tháng 10
 
 Thái Lan6
 
 Singapore10
 
6 tháng 10
 
 Hàn Quốc8
 
 Hàn Quốc15
 
 
 Hồng Kông11
 
Trận tranh hạng bảy
 
 
7 tháng 10
 
 
 Thái Lan19
 
 
 Hồng Kông (PSO)20

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

5 tháng 10
15:00
Báo cáo Iran  13–6  Singapore Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Ivan Raković (SRB)
Kazuzo Moribayashi (JPN)
Điểm số theo 15p: 2–2, 4–1, 2–2, 5–1
Yazdankhah 5 Tỷ lệ ghi bàn Koh 2

5 tháng 10
16:30
Báo cáo Hàn Quốc  8–15  Kazakhstan Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
David Gómez (ESP)
Zhang Liang (CHN)
Điểm số theo 15p: 1–3, 2–2, 3–4, 2–6
Han 3 Tỷ lệ ghi bàn Ruday 4

5 tháng 10
19:00
Báo cáo Trung Quốc  23–3  Hồng Kông Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Germán Moller (ARG)
Viktor Salnichenko (KAZ)
Điểm số theo 15p: 6–0, 5–1, 5–2, 7–0
Chen R., Peng 4 Tỷ lệ ghi bàn three players 1

5 tháng 10
20:30
Báo cáo Thái Lan  2–23  Nhật Bản Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Cheng Beng Guan (SGP)
Tigran Simonyan (HKG)
Điểm số theo 15p: 0–6, 1–7, 1–6, 0–4
Chompoosang, Pimpapak 1 Tỷ lệ ghi bàn Takata 5

Bán kết hạng 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

6 tháng 10
15:00
Báo cáo Singapore  9–6  Thái Lan Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Viktor Salnichenko (KAZ)
Kazuzo Moribayashi (JPN)
Điểm số theo 15p: 3–1, 3–1, 2–3, 1–1
three players 2 Tỷ lệ ghi bàn Pimpapak 2

6 tháng 10
16:30
Báo cáo Hàn Quốc  15–11  Hồng Kông Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Zhang Liang (CHN)
Shahriar Assazedegan (IRI)
Điểm số theo 15p: 4–3, 3–4, 6–0, 2–4
three players 3 Tỷ lệ ghi bàn four players 2

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

6 tháng 10
19:00
Báo cáo Iran  11–18  Nhật Bản Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Ivan Raković (SRB)
David Gómez (ESP)
Điểm số theo 15p: 2–4, 2–5, 4–5, 3–4
Rostamian 4 Tỷ lệ ghi bàn Adachi, Inaba 3

6 tháng 10
20:30
Báo cáo Kazakhstan  13–14  Trung Quốc Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Georgios Stavridis (GRE)
Germán Moller (ARG)
Điểm số theo 15p: 3–2, 1–4, 3–2, 3–2  PSO: 3–4
Akhmetov, Tsoy 3 Tỷ lệ ghi bàn Zhang C. 6

Trận tranh hạng bảy[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 10
15:00
Báo cáo Thái Lan  19–20  Hồng Kông Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Kazuzo Moribayashi (JPN)
Cheng Beng Guan (SGP)
Điểm số theo 15p: 1–3, 4–3, 3–1, 3–4  PSO: 8–9
Pimpapak 5 Tỷ lệ ghi bàn Cheng HM, Choi 6

Trận tranh hạng năm[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 10
16:30
Báo cáo Singapore  10–8  Hàn Quốc Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Viktor Salnichenko (KAZ)
Zhang Liang (CHN)
Điểm số theo 15p: 3–3, 3–3, 1–1, 3–1
Koh, Yu 2 Tỷ lệ ghi bàn Gwon 3

Tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 10
19:00
Báo cáo Iran  9–10  Kazakhstan Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Ivan Raković (SRB)
Germán Moller (ARG)
Điểm số theo 15p: 3–2, 1–2, 2–0, 1–3  PSO: 2–3
Yazdankhah 3 Tỷ lệ ghi bàn Marković, Ruday 3

Tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

7 tháng 10
20:30
Báo cáo Nhật Bản  11–7  Trung Quốc Trung tâm Bơi lội & Lặn - Trung tâm Thể thao Hoàng Long, Hàng Châu
Trọng tài:
Georgios Stavridis (GRE)
David Gómez (ESP)
Điểm số theo 15p: 1–0, 4–1, 4–4, 2–2
Inaba 3 Tỷ lệ ghi bàn Chen Z. 3

Bảng xếp hạng cuối cùng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ hạng Quốc gia
1  Nhật Bản
2  Trung Quốc
3  Kazakhstan
4  Iran
5  Singapore
6  Hàn Quốc
7  Hồng Kông
8  Thái Lan
Đủ điều kiện tham dự Thế vận hội Mùa hè 2024

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Water Polo”. HAGOC. Truy cập ngày 9 tháng 9 năm 2023.