Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 1998 – Đơn Nữ
Biểu diễn đơn Nữ tại Đại hội Thể thao châu Á 1998 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Địa điểm | Trung tâm thể thao dưới nước Thammasat | |||||||||
Các ngày | 13–14 tháng 12 | |||||||||
Vận động viên | 7 từ 7 quốc gia | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
Bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 1998 | |
---|---|
Đơn | nữ |
Đôi | nữ |
Nội dung biểu diễn đơn nữ bộ môn bơi nghệ thuật tại Đại hội Thể thao châu Á 1998 ở Bangkok được tổ chức vào ngày 13 tháng 12 và ngày 14 tháng 12 tại Trung tâm thể thao dưới nước Thammasat.[1]
Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]
Tất cả các giờ đều là Giờ Đông Dương (UTC+07:00)
Ngày | Giờ | Nội dung |
---|---|---|
Chủ Nhật, 13 tháng 12 năm 1998 | 09:00 | Technical routine |
Thứ Hai, 14 tháng 12 năm 1998 | 17:00 | Free routine |
Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]
Thứ hạng | Vận động viên | Technical (50%) |
Free (50%) |
Tổng cộng |
---|---|---|---|---|
Miya Tachibana (JPN) | 33.973 | 63.960 | 97.933 | |
Choi Yoo-jin (KOR) | 33.320 | 62.530 | 95.850 | |
Li Yuanyuan (CHN) | 32.783 | 61.446 | 94.229 | |
4 | Aliya Karimova (KAZ) | 29.657 | 56.896 | 86.553 |
5 | Marina Abrashkina (UZB) | 29.260 | 55.424 | 84.684 |
6 | Wong Man Ting (HKG) | 27.837 | 52.736 | 80.573 |
7 | Sirintra Pongsarak (THA) | 25.480 | 48.404 | 73.884 |
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Asien-Spiele, Synchronschwimmen”. 14 tháng 12 năm 1998. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2013.