Bước tới nội dung

Bản mẫu:Biểu đồ chim IUCN

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
5 extinct in the wild avian species (0.05%)218 critically endangered avian species (2.1%)416 endangered avian species (4.0%)741 vulnerable avian species (7.2%)971 near threatened avian species (9.4%)7872 least concern avian species (77%)61 data deficient avian species (0.59%)
  •   Tuyệt chủng trong tự nhiên (EW): 5 loài
  •   Loài cực kỳ nguy cấp (CR): 218 loài
  •   Loài nguy cấp (EN): 416 loài
  •   Loài sắp nguy cấp (VU): 741 loài
  •   Sắp bị đe dọa (NT): 971 loài
  •   Loài ít quan tâm (LC): 7.872 loài
  •   Thiếu dữ liệu (DD): 61 loài
Loài chim (IUCN, 2016-2)
  • 10.284 loài còn tồn tại được đánh giá
  • 10.223 trong số đó được đánh giá đầy đủ[a]
  • 8.843 loài không bị đe dọa[b]
  • 1.375 tới 1.436 loài bị đe dọa[c]
  • 145 tới 163 tuyệt chủng hoặc tuyệt chủng trong tự nhiên:
    • 140 loài tuyệt chủng (EX) species[d]
    • 5 tuyệt chủng trong tự nhiên (EW)
    • 17 có thể đã bị tuyệt chủng [CR(PE)]
    • 1 có thể đã bị tuyệt chủng trong tự nhiên [CR(PEW)]

  1. ^ Không bao gồm các đánh giá thiếu dữ liệu.
  2. ^ NT và LC.
  3. ^ Bị đe dọa bao gồm ba trạng thái CR, EN và VU. Ước tính trên bao gồm cả loài phụ thuộc bảo tồn DD.
  4. ^ Biểu đồ bỏ qua các loài tuyệt chủng (EX)
Tài liệu bản mẫu[tạo]