Bản mẫu:Dấu thập phân/doc

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu này cho ra dấu thập phân của một số đã được định dạng. Nếu không thể biết được dấu thập phân của một con số, bản mẫu này không cho ra gì. Nếu dấu thập phân không quan trọng (chẳng hạn số 123), bản mẫu cho ra dấu phẩy.

Bản mẫu này không sử dụng mô đun. Chức năng này cũng có sẵn trong Mô đun:String (xem hàm decimalPoint).

Cách sử dụng[sửa mã nguồn]

Không rõ:

  • 1.000
  • 1,000
  • 1.200
  • 1,200
  • 1.230
  • 1,230
  • 1.001
  • 1,001
  • 1.234
  • 1,234
  • 12,345

Dấu thập phân tiếng Việt:

  • 1 → ,
  • 10 → ,
  • 12 → ,
  • 100 → ,
  • 123 → ,
  • 1234 → ,
  • 0,1 → ,
  • 0,12 → ,
  • 0,123 → ,
  • 0,1234 → ,
  • 0,12345 → ,
  • 0,123456 → ,
  • 1,0 → ,
  • 1,2 → ,
  • 10,00 → ,
  • 10,01 → ,
  • 12,34 → ,
  • 1000,0 → .
  • 1000,1 → .
  • 1.000,0 → ,
  • 1.000,1 → ,
  • 1.234,5 → ,
  • 1.000.000 → ,
  • 1.000.001 → ,
  • 1.234.567 → ,
  • -1.234.567 → .
  • 7e9 → ,
  • 68,4273E12 → .
  • c0c0c0 → ,

Dấu thập phân tiếng Anh:

  • 0.1 → .
  • 0.1234 → .
  • 1.0 → .
  • 1.2 → .
  • 10.00 → .
  • 10.01 → .
  • 12.34 → .
  • 1000.0 → .
  • 1000.1 → .
  • 1,000.0 → .
  • 1,000.1 → .
  • 1,234.5678 → .
  • 1,000,000 → .
  • 1,000,001 → .
  • 1,234,567 → .
  • -1,234,567 → .
  • 68.4273E12 → .

Xem thêm[sửa mã nguồn]