{{Infobox deity| Dạng thàn = tôn giáo hoặc khu vực, xem danh sách bên dưới
| Tên =| Đại diện = đại diện hay ám chỉ điều gì, vd: thần chết, hiện thân của cái chết
| Thành viên của = thuộc hội-nhóm, vd: Olympus
| Hình ảnh =| Chú thích = miêu tả phụ cho bức hình, hiển thị khi trỏ chuột
| Thông tin hình = miêu tả hình
| Tên gọi khác = tên gọi khác
| Hiện thân khi sinh = hóa thân đầu tiên
| Hiện thân cuối cùng = hóa thân sau cùng
| Ký tự Ai Cập = Tên theo ký tự Ai Cập cổ
| Ký tự Bắc Âu = tên theo Bắc Âu cổ
| Tên bằng văn tự cổ = tên theo ký tự gốc
| Liên hện = mối liên kết với thần khác, vd: thế thân, đồng minh
| Nền văn hóa thờ phụng = nền văn hóa thờ phụng
| Nơi ngự trị = địa điểm ngự trị
| Cõi thế giới = cõi, thế giới
| Thần chú = thần chú, câu niệm vd: Amen
| Vũ khí = pháp bảo, vũ khí
| Trận chiến = trận chiến
| Chế tác = món đồ tự tạo ra
| Loài vật = loài vật đại diện
| Biểu trưng = Ký hiệu, biểu tượng
| Môn đồ = các môn đồ, đệ tử
| Chiều cao = chiều cao
| Tuổi = tuổi
| Cây = loài thực vật đại diện
| Ngày = ngày đại diện vd: Thor-Thứ năm
| Màu sắc = màu sắc đại diện
| Con số = con số đại diện
| Vợ chồng = vợ chồng
| Bố mẹ = thân sinh (viết cả hai)
| Anh chị em = anh / chị / em
| Hậu duệ = hậu duệ / con cái
| Tiền nhiệm = tiền nhiệm
| Kế nhiệm = kế nhiệm
| Đội quân = tên đội quân
| Thú cưỡi = tên hoặc loài thú cưỡi
| Văn tự = tên văn bản liên quan vd:Sử thi ''x'', Kinh ''y''| Giới tính = giới tính
| Tương đồng tại Hy Lạp = Nhân vật tương đồng trong thần thoại Hy Lạp (nếu có)
| Tường đồng tại La Mã = Nhân vật tương đồng trong thần La Mã (nếu có)
| Tường đồng trong Thiên chúa giáo = Nhân vật tương đồng trong Cơ Đốc, Thiên Chúa giáo (nếu có)
(tương tự với các lựa chọnn còn lại)
| equivalent1_type = Nhân vật tương đồng trong thần thoại / văn hóa 1 (nếu có)
| equivalent1 = tên Hiện thân 1 (nếu có)
| equivalent2_type =| equivalent2 =| equivalent3_type =| equivalent3 =| equivalent4_type =| equivalent4 =| equivalent5_type =| equivalent5 =| Khu vực = thuộc về khu vực
| Chủng tộc = Chủng loài, chủng tộc
| Lễ hội = lễ hội liên quan
}}
Character name to display in top header (default = PAGENAME).
Chuỗi dài
tùy chọn
Image
image
Image of the character. "File:" and wikilinking is not required. i.e. use {{para|image|Example.png}}.
Tập tin
tùy chọn
Image upright
image_upright
The image size defaults to frameless (220px). The size should not be set to a value that would result in an image width greater than 270px. See [[#Calculating "image_upright"|help below]] for guidance on determining the value to be used.
Nếu thông số “|type= “ được điền theo các nội dung sau thì hộp thông tin sẽ có màu tương ứng. Lưu ý: viết hoa hay viết thường đều có hiệu lực.
Sửa đổi tại Bản mẫu:Infobox deity/color