Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OF/Liên hiệp Anh (Thủy quân Lục chiến)
Giao diện
Mã NATO | OF-10 | OF-9 | OF-8 | OF-7 | OF-6 | OF-5 | OF-4 | OF-3 | OF-2 | OF-1 | OF(D) | Học viên sĩ quan | ||||||||||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh[1] |
Không có tương đương | |||||||||||||||||||||||||||||||||||
Captain General Royal Marines | General | Lieutenant-general | Major-general | Brigadier | Colonel | Lieutenant colonel | Major | Captain | Lieutenant | Second lieutenant | Officer cadet | |||||||||||||||||||||||||
Trưởng tướng Thủy quân lục chiến Hoàng gia Anh | Đại tướng | Trung tướng | Thiếu tướng | Lữ đoàn trưởng | Đại tá | Trung tá | Thiếu tá | Đại úy | Trung úy | Thiếu úy | Học viên sĩ quan |
- ^ “RM Officers & Other Ranks Badges of Rank”. Royal Navy website. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2008.