Bước tới nội dung

Bản mẫu:Quân hàm và phù hiệu Hải quân NATO/OR/Hoa Kỳ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
 Hải quân Hoa Kỳ[1]
[a] [a] [a] Không có phù hiệu
Senior Enlisted Advisor to the Chairman Master Chief Petty Officer of the Navy Fleet / Force master chief petty officer Command master chief petty officer Master chief petty officer Command senior chief petty officer Senior chief petty officer Chief petty officer Petty officer first class Petty officer second class Petty officer third class Seaman Seaman apprentice Seaman recruit
Hạ sĩ quan Cố vấn Cao cấp cho Chủ tịch Hội đồng Tham mưu trưởng Liên quân Hoa Kỳ Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Hải quân Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng hạm đội / lực lượng Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng chỉ huy Thủy sư tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp chỉ huy Tiểu sĩ quan trưởng cao cấp Tiểu sĩ quan trưởng Tiểu sĩ quan hạng nhất Tiểu sĩ quan hạng nhì Tiểu sĩ quan hạng ba Thủy thủ Thủy thủ tập sự Tân thủy thủ
  1. ^ a b c Theo STANAG 2116, cấp bậc này không được xếp mã NATO.
  1. ^ “U.S. Military Rank Insignia”. defense.gov. Department of Defense. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2022.