Bản mẫu:Ranks and Insignia of NATO Armies/OR/Greece

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mã NATO OR-9 OR-8 OR-7 OR-6 OR-5 OR-4 OR-3 OR-2 OR-1
 Hy Lạp
Không có tương đương Không có tương đương Quân chủng / quân đoàn có phù hiệu riêng
Ανθυπασπιστής[a] Μόνιμος Αρχιλοχίας Αρχιλοχίας Μόνιμος Επιλοχίας Επιλοχίας Μόνιμος Λοχίας Λοχίας Δεκανέας ΕΠΟΠ-Εμθ Δεκανέας Υποδεκανέας Στρατιώτης
Anthypaspistis Monimos Archilochias Archilochias Monimos Epilochias Epilochias Monimos Lochias Lochias Dekaneas EPOP-EMTh Dekaneas Ypodekaneas Stratiotis
Chuẩn úy Thượng sĩ thường trực Thượng sĩ Trung sĩ tham mưu thường trực Trung sĩ tham mưu Trung sĩ thường trực Trung sĩ - Hạ sĩ Binh nhất Binh nhì
 Hy Lạp
(Nghĩa vụ)
Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có tương đương Không có phù hiệu
Δόκιμος Έφεδρος Αξιωματικός[a] Λοχίας Δεκανέας Υποδεκανέας Υποψήφιος Έφεδρος Βαθμοφόρος Στρατιώτης
Dokimos Efedros Axiomatikos Lochias Dekaneas Ypodekaneas Ypopsifios Efedros Bathmoforos Stratiotis
Sĩ quan được chỉ định không thường trực Trung sĩ Hạ sĩ Binh nhất Hạ sĩ quan được chỉ định không thướng trực Binh nhì

Ghi chú[sửa mã nguồn]

  1. ^ a b Hy Lạp chỉ có một cấp chuẩn úy. Theo quy định hiện tại (2021) của STANAG 2116, các chuẩn úy Hy Lạp được đưa vào OR-9, tuy nhiên họ được hưởng các đặc quyền của một sĩ quan. Xem STANAG 2116 ghi chú 29, trang D-9