Bước tới nội dung

Bản mẫu:Silver18

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

|- style="background:silver; color:black" ! style="text-align:left;" |Bạc !|{{{1}}} !{{{ 2}}}!!{{{ 3}}}!!{{{ 4}}}!!{{{ 5}}}!!{{{ 6}}}!!{{{ 7}}}!!{{{ 8}}}!!{{{ 9}}}!!{{{10}}}!!{{{11}}} !{{{12}}}!!{{{13}}}!!{{{14}}}!!{{{15}}}!!{{{16}}}!!{{{17}}}!!{{{18}}}!!{{{19}}}!!{{{20}}}!!{{{21}}}!!{{{22}}}

Tài liệu bản mẫu[xem] [sửa] [lịch sử] [làm mới]

Cách sử dụng

[sửa mã nguồn]

Bản mẫu {{Golf18}} tạo ra phần đầu bảng của một thẻ ghi điểm golf của sân golf 18 lỗ. Các dòng phụ được thêm vào bảng nhằm cho người đọc thấy số gậy chuẩn của mỗi hố, handicap của hố và khoảng cách tính theo yard từ tee tới lỗ. Các bản mẫu được sử dụng để tạo ra một thẻ ghi điểm gồm:

Bản mẫu Hình thức mặc định Tác dụng
{{Golf18}} Tee Tạo ra phần đầu thẻ ghi điểm và danh sách hố.
{{Par18}} Số gậy chuẩn Liệt kê par (số gậy chuẩn) của mỗi hố, của nhóm 9 hố đầu và cuối cũng như của cả 18 hố.
{{Handicap18}} Handicap Liệt kê handicap của mỗi hố.
{{Tee18}} Tên Liệt kê rating/slope của tee và khoảng cách tính theo yard của mỗi hố, của nhóm 9 hố đầu và 9 hố cuối cũng như của cả 18 hố. Tuy vậy một trong các bản mẫu dựa trên màu tee dưới đây được sử dung thay vì bản mẫu chung.
{{Black18}} Đen Các bản mẫu màu sắc phổ biến của tee marker.
{{Blue18}} Lam
{{White18}} Trắng
{{Yellow18}} Vàng
{{Red18}} Đỏ
{{Green18}} Lục
{{Gold18}} Vàng
{{Silver18}} Bạc
{{End18}} Đóng bảng
{{Golf18|center=true|title=Sân golf Vân Trì}}
{{par18                 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | 3 | 4 | 5 | 36 | 4 | 5 | 4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 5 | 4 | 36 | 72 }}
{{handicap18|name=Nam | 15 | 13| 3 | 11 | 7 | 5 | 17 | 1 | 9 |      10| 8 | 6 | 14 | 2 | 18 | 16| 4 | 12          }}
{{black18   |74.8 / 145 |396|387|428|201|443|577|187|394|573|3586|401|578|439|189|453|372|188|603|393|3625|7211}}
{{blue18    |72.7 / 135 |361|349|393|174|413|546|167|359|543|3305|369|558|405|163|420|346|172|567|354|3354|6659}}
{{white18   |74.3 / 136 |432|347|149|460|393|518|434|154|535|3422|362|193|456|521|404|392|192|419|524|3463|6032}}
{{green18   |rssize=8pt |M:72.5/133 W:79.2/138
|                        417|332|134|445|378|503|419|139|520|3287|347|178|441|506|389|377|177|404|509|3327|5316}}
{{par18                 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 3 | 5 | 36 | 4 | 3 | 5 | 5 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | 37 | 73 }}
{{handicap18|name=Nữ| 7 | 13| 15| 9 | 11| 1 | 5 | 17| 3 |      10| 18| 2 | 6 | 14| 16| 12| 8 | 4           }}
{{red18     |73.5 / 128 |368|281|113|388|324|452|381| 96|432|2835|299|105|394|408|276|286|176|347|416|2707|5542}}
{{end18}}
Sân golf Long Thành
Tee Rating/Slope 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Out 10 11 12 13 14 15 16 17 18 In Tổng
Gậy chuẩn 4 4 3 4 4 5 4 3 5 36 4 3 4 5 4 4 3 4 5 36 72
Handicap Nam 5 15 13 3 11 9 1 17 7 16 14 2 6 8 12 18 4 10
Đen 78.1 / 143 452 387 198 483 453 560 462 176 613 3784 405 221 504 541 435 477 227 442 571 3823 7607
Lam 76.1 / 139 444 362 160 471 404 530 442 164 590 3567 376 203 477 539 417 462 206 429 551 3660 7227
Trắng 74.3 / 136 432 347 149 460 393 518 434 154 535 3422 362 193 456 521 404 392 192 419 524 3463 6885
Lục M:72.5/133 W:79.2/138 417 332 134 445 378 503 419 139 520 3287 347 178 441 506 389 377 177 404 509 3327 6615
Gậy chuẩn 4 4 3 4 4 5 4 3 5 36 4 3 5 5 4 4 3 4 5 37 73
Handicap Nữ 7 13 15 9 11 1 5 17 3 10 18 2 6 14 16 12 8 4
Đỏ 73.5 / 128 368 281 113 388 324 452 381 96 432 2835 299 105 394 408 276 286 176 347 416 2707 5542

Các tham số

[sửa mã nguồn]

Tham số bắt buộc

[sửa mã nguồn]
{{Golf18}}
Không có tham số bắt buộc.
{{Par18}}
Par của các hố 1–9, tiếp đến là par của 9 hố đầu, tiếp theo là par của các hố 10–18, tiếp tới là par của 9 hố sau, cuối cùng là par của cả 18 hố. (21 tham số)
{{Handicap18}}
Handicap của các hố 1–18. Chú ý là các số lẻ được dành cho các hố 1–9 và các số chẵn được dành cho các hố 10–18. (18 tham số)
{{Tee18}}
Tên của tee (e.g. Thông thường hay Xanh lam), tiếp đến là slope/rating, tiếp đến là khoảng cách của các hố 1–9, tiếp theo là khoảng cách 9 hố đầu, tiếp tới là khoảng cách của các hố 10–18, tiếp nữa là khoảng cách của 9 hố sau, cuối cùng là khoảng cách của cả 18 hố.
{{Black18}} {{Blue18}} {{White18}} {{Yellow18}} {{Red18}} {{Green18}} {{Gold18}} {{Silver18}}
Slope/rating, tiếp đến là khoảng cách của các hố 1–9, tiếp theo là khoảng cách 9 hố đầu, tiếp tới là khoảng cách của các hố 10–18, tiếpd nữa là khoảng cách của 9 hố sau, cuối cùng là khoảng cách của cả 18 hố.

Tham số không bắt buộc

[sửa mã nguồn]
bcolor (áp dụng cho tất cả các bản mẫu)
Thay màu mặc định. Ví dụ: bcolor=red
tcolor (áp dụng cho tất cả các bản mẫu)
Thay màu chữ mặc định. Chú ý khi sử dụng trong {{Golf18}}, tham số này cũng thay đổi màu chữ của {{Par18}} và {{Handicap18}}. Ví dụ: tcolor=white
rssize (áp dụng cho tất cả các bản mẫu)
Thay kích thước chữ dùng để hiển thị rating/slope. Khi dùng với {{Golf18}}, tham số này thay đổi kích thước chữ trong cột rating/slope. Chú ý rằng đối với {{Par18}} và {{Handicap18}}, sẽ không có văn bản hiện ra dành cho rating/slope nếu tham số name không được điền. Ví dụ: rssize=8pt hoặc rssize=smallest
name ({{Black18}}, {{Blue18}}, {{White18}}, {{Yellow18}}, {{Red18}}, {{Green18}}, {{Gold18}}, và {{Silver18}})
Thay thế tên tee mặc định. (Tên mặc định là màu của tee.) Ví dụ: name=Championship
name ({{Par18}} và {{Handicap18}})
Tạo ra tên trong cột rating/slope để phân biệt tee hoặc phân biệt par/handicap là dành cho nam hay cho nữ. Ví dụ: name=Nữ
title ({{Golf18}})
Tên của bảng. Ví dụ: title=Sân golf Đồng Mô
center ({{Golf18}})
Tham số kiểu boolean—Nếu được điền bằng một giá trị không trống, bảng thẻ ghi điểm sẽ được căn giữa trang. Ví dụ: center=true