Bản mẫu:Silver18
Giao diện
|- style="background:silver; color:black" ! style="text-align:left;" |Bạc !|{{{1}}} !{{{ 2}}}!!{{{ 3}}}!!{{{ 4}}}!!{{{ 5}}}!!{{{ 6}}}!!{{{ 7}}}!!{{{ 8}}}!!{{{ 9}}}!!{{{10}}}!!{{{11}}} !{{{12}}}!!{{{13}}}!!{{{14}}}!!{{{15}}}!!{{{16}}}!!{{{17}}}!!{{{18}}}!!{{{19}}}!!{{{20}}}!!{{{21}}}!!{{{22}}}
Cách sử dụng
[sửa mã nguồn]Bản mẫu {{Golf18}} tạo ra phần đầu bảng của một thẻ ghi điểm golf của sân golf 18 lỗ. Các dòng phụ được thêm vào bảng nhằm cho người đọc thấy số gậy chuẩn của mỗi hố, handicap của hố và khoảng cách tính theo yard từ tee tới lỗ. Các bản mẫu được sử dụng để tạo ra một thẻ ghi điểm gồm:
Bản mẫu | Hình thức mặc định | Tác dụng |
---|---|---|
{{Golf18}} | Tee | Tạo ra phần đầu thẻ ghi điểm và danh sách hố. |
{{Par18}} | Số gậy chuẩn | Liệt kê par (số gậy chuẩn) của mỗi hố, của nhóm 9 hố đầu và cuối cũng như của cả 18 hố. |
{{Handicap18}} | Handicap | Liệt kê handicap của mỗi hố. |
{{Tee18}} | Tên | Liệt kê rating/slope của tee và khoảng cách tính theo yard của mỗi hố, của nhóm 9 hố đầu và 9 hố cuối cũng như của cả 18 hố. Tuy vậy một trong các bản mẫu dựa trên màu tee dưới đây được sử dung thay vì bản mẫu chung. |
{{Black18}} | Đen | Các bản mẫu màu sắc phổ biến của tee marker. |
{{Blue18}} | Lam | |
{{White18}} | Trắng | |
{{Yellow18}} | Vàng | |
{{Red18}} | Đỏ | |
{{Green18}} | Lục | |
{{Gold18}} | Vàng | |
{{Silver18}} | Bạc | |
{{End18}} | Đóng bảng |
Ví dụ
[sửa mã nguồn]{{Golf18|center=true|title=Sân golf Vân Trì}} {{par18 | 4 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | 3 | 4 | 5 | 36 | 4 | 5 | 4 | 3 | 4 | 4 | 3 | 5 | 4 | 36 | 72 }} {{handicap18|name=Nam | 15 | 13| 3 | 11 | 7 | 5 | 17 | 1 | 9 | 10| 8 | 6 | 14 | 2 | 18 | 16| 4 | 12 }} {{black18 |74.8 / 145 |396|387|428|201|443|577|187|394|573|3586|401|578|439|189|453|372|188|603|393|3625|7211}} {{blue18 |72.7 / 135 |361|349|393|174|413|546|167|359|543|3305|369|558|405|163|420|346|172|567|354|3354|6659}} {{white18 |74.3 / 136 |432|347|149|460|393|518|434|154|535|3422|362|193|456|521|404|392|192|419|524|3463|6032}} {{green18 |rssize=8pt |M:72.5/133 W:79.2/138 | 417|332|134|445|378|503|419|139|520|3287|347|178|441|506|389|377|177|404|509|3327|5316}} {{par18 | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 3 | 5 | 36 | 4 | 3 | 5 | 5 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | 37 | 73 }} {{handicap18|name=Nữ| 7 | 13| 15| 9 | 11| 1 | 5 | 17| 3 | 10| 18| 2 | 6 | 14| 16| 12| 8 | 4 }} {{red18 |73.5 / 128 |368|281|113|388|324|452|381| 96|432|2835|299|105|394|408|276|286|176|347|416|2707|5542}} {{end18}}
Tee | Rating/Slope | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | Out | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | In | Tổng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Gậy chuẩn | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 3 | 5 | 36 | 4 | 3 | 4 | 5 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | 36 | 72 | |
Handicap | Nam | 5 | 15 | 13 | 3 | 11 | 9 | 1 | 17 | 7 | 16 | 14 | 2 | 6 | 8 | 12 | 18 | 4 | 10 | |||
Đen | 78.1 / 143 | 452 | 387 | 198 | 483 | 453 | 560 | 462 | 176 | 613 | 3784 | 405 | 221 | 504 | 541 | 435 | 477 | 227 | 442 | 571 | 3823 | 7607 |
Lam | 76.1 / 139 | 444 | 362 | 160 | 471 | 404 | 530 | 442 | 164 | 590 | 3567 | 376 | 203 | 477 | 539 | 417 | 462 | 206 | 429 | 551 | 3660 | 7227 |
Trắng | 74.3 / 136 | 432 | 347 | 149 | 460 | 393 | 518 | 434 | 154 | 535 | 3422 | 362 | 193 | 456 | 521 | 404 | 392 | 192 | 419 | 524 | 3463 | 6885 |
Lục | M:72.5/133 W:79.2/138 | 417 | 332 | 134 | 445 | 378 | 503 | 419 | 139 | 520 | 3287 | 347 | 178 | 441 | 506 | 389 | 377 | 177 | 404 | 509 | 3327 | 6615 |
Gậy chuẩn | 4 | 4 | 3 | 4 | 4 | 5 | 4 | 3 | 5 | 36 | 4 | 3 | 5 | 5 | 4 | 4 | 3 | 4 | 5 | 37 | 73 | |
Handicap | Nữ | 7 | 13 | 15 | 9 | 11 | 1 | 5 | 17 | 3 | 10 | 18 | 2 | 6 | 14 | 16 | 12 | 8 | 4 | |||
Đỏ | 73.5 / 128 | 368 | 281 | 113 | 388 | 324 | 452 | 381 | 96 | 432 | 2835 | 299 | 105 | 394 | 408 | 276 | 286 | 176 | 347 | 416 | 2707 | 5542 |
Các tham số
[sửa mã nguồn]Tham số bắt buộc
[sửa mã nguồn]- {{Golf18}}
- Không có tham số bắt buộc.
- {{Par18}}
- Par của các hố 1–9, tiếp đến là par của 9 hố đầu, tiếp theo là par của các hố 10–18, tiếp tới là par của 9 hố sau, cuối cùng là par của cả 18 hố. (21 tham số)
- {{Handicap18}}
- Handicap của các hố 1–18. Chú ý là các số lẻ được dành cho các hố 1–9 và các số chẵn được dành cho các hố 10–18. (18 tham số)
- {{Tee18}}
- Tên của tee (e.g. Thông thường hay Xanh lam), tiếp đến là slope/rating, tiếp đến là khoảng cách của các hố 1–9, tiếp theo là khoảng cách 9 hố đầu, tiếp tới là khoảng cách của các hố 10–18, tiếp nữa là khoảng cách của 9 hố sau, cuối cùng là khoảng cách của cả 18 hố.
- {{Black18}} {{Blue18}} {{White18}} {{Yellow18}} {{Red18}} {{Green18}} {{Gold18}} {{Silver18}}
- Slope/rating, tiếp đến là khoảng cách của các hố 1–9, tiếp theo là khoảng cách 9 hố đầu, tiếp tới là khoảng cách của các hố 10–18, tiếpd nữa là khoảng cách của 9 hố sau, cuối cùng là khoảng cách của cả 18 hố.
Tham số không bắt buộc
[sửa mã nguồn]- bcolor (áp dụng cho tất cả các bản mẫu)
- Thay màu mặc định. Ví dụ: bcolor=red
- tcolor (áp dụng cho tất cả các bản mẫu)
- Thay màu chữ mặc định. Chú ý khi sử dụng trong {{Golf18}}, tham số này cũng thay đổi màu chữ của {{Par18}} và {{Handicap18}}. Ví dụ: tcolor=white
- rssize (áp dụng cho tất cả các bản mẫu)
- Thay kích thước chữ dùng để hiển thị rating/slope. Khi dùng với {{Golf18}}, tham số này thay đổi kích thước chữ trong cột rating/slope. Chú ý rằng đối với {{Par18}} và {{Handicap18}}, sẽ không có văn bản hiện ra dành cho rating/slope nếu tham số name không được điền. Ví dụ: rssize=8pt hoặc rssize=smallest
- name ({{Black18}}, {{Blue18}}, {{White18}}, {{Yellow18}}, {{Red18}}, {{Green18}}, {{Gold18}}, và {{Silver18}})
- Thay thế tên tee mặc định. (Tên mặc định là màu của tee.) Ví dụ: name=Championship
- name ({{Par18}} và {{Handicap18}})
- Tạo ra tên trong cột rating/slope để phân biệt tee hoặc phân biệt par/handicap là dành cho nam hay cho nữ. Ví dụ: name=Nữ
- title ({{Golf18}})
- Tên của bảng. Ví dụ: title=Sân golf Đồng Mô
- center ({{Golf18}})
- Tham số kiểu boolean—Nếu được điền bằng một giá trị không trống, bảng thẻ ghi điểm sẽ được căn giữa trang. Ví dụ: center=true