Bản mẫu:Thông số CPU lõi kép Intel PenD và PenEE

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
CPU Model
Number
Tốc độ Bus
Speed
Băng thông Bus Hỗ trợ HT ? Boxed
S-spec
OEM
S-spec
Stepping CPUID L2 Cache L3 Cache nhiệt độ max Công suất tiêu thụ max Socket Công nghệ sx số transistor
Pentium D 820 2,8 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL88T SL88T A0 0F44h 2 MB 64,1 °C 95W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 820 2,8 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL8CP B0 0F47h 2 MB 64,1 °C 95 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 830 3,0 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL88S A0 0F44h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 830 3,0 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL8CM SL8CM B0 0F47h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 840 3,2 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL8CM SL8CM B0 0F47h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium D 840 3,2 GHz 800 Mhz 6,4 GBps Không SL88R A0 0F44h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu
Pentium Extreme Edition 840 3,2 GHz 800 Mhz 6,4 GBps SL8FK A0 0F44h 2 MB 69,8 °C 130 W 775 90 nm 230 triệu

Nội dung tiêu bản[sửa mã nguồn]

Tiêu bản này liệt kê thông số một số loại CPU lõi kép những thế hệ đầu tiên của hãng Intel (Pentium D và Pentium EE)<br\> Tiêu bản có dạng bảng như hiển thị ở bên trên.

Cách dùng[sửa mã nguồn]

Viết dòng sau vào bài viết nếu muốn nhúng tiêu bản này:

{{Thông số CPU lõi kép Intel PenD và PenEE}}

Tài liệu tham khảo[sửa mã nguồn]

  • Scott Mueller; Upgrading and Repairing Pcs, 17th Edition. Bảng 3.53: Pentium D and Pentium Extreme Edition Processors