Bản mẫu:Tuyến Métro Paris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tuyến
 
Hành trình
 
Mở cửa
 
 Chiều dài[1]
km
Chạy nổi
km
Số bến
 
Khoảng cách 2 bến
trung bình
Số đoàn tàu
giờ cao điểm
 Lượng khách[2]
2004, triệu lượt
1 La Défense — Grande Arche
Château de Vincennes
1900 16,6 0,6 25 688 m 45 161,6
2 Porte Dauphine
Nation
1900 12,3 2,2 25 517 m 39 92,1
3 Pont de Levallois — Bécon
Gallieni
1904 11,7 25 486 m 40 87,6
3bis Gambetta
Porte des Lilas
1921 1,3 4 433 m 4
4 Porte de Clignancourt
Porte d’Orléans
1908 10,6 26 424 m 40 154,1
5 Bobigny — Pablo Picasso
Place d’Italie
1906 14,6 2,5 22 697 m 45 86,1
6 Charles de Gaulle — Étoile
Nation
1907 13,7 6,1 28 504 m 37 100,7
7 La Courneuve — 8 Mai 1945
Villejuif — Louis Aragon
/ Mairie d’Ivry
1910 18,6 38 503 m 60 120,5
7bis Louis Blanc
Pré Saint-Gervais
1911 3,1 8 438 m 6
8 Balard
Créteil — Préfecture
1913 22,1 2,8 37 613 m 50 89,1
9 Pont de Sèvres
Mairie de Montreuil
1922 19,6 37 544 m 57 116,2
10 Boulogne — Pont de Saint-Cloud
Gare d’Austerlitz
1913 11,7 23 532 m 22 41,5
11 Châtelet
Mairie des Lilas
1935 6,3 13 524 m 20 45,1
12 Porte de la Chapelle
Mairie d’Issy
1910 13,9 28 514 m 37 72,1
13 Gabriel Péri — Asnières — Gennevilliers
/ Saint-Denis — Université
Châtillon — Montrouge
1911 22,5 2,4 30 776 m 50 110
14 Saint-Lazare
Olympiades
1998 9 9 1.338 m 18 64,1
  1. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Lamming
  2. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên stif-2005