Bảng chữ cái tiếng Gruzia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Bảng chữ cái Gruzia)

Bảng chữ cái tiếng Gruzia hay chữ Gruzia là ba hệ chữ viết được sử dụng để viết tiếng Gruzia: Asomtavruli, Nuskhuri Mkhedruli. Các chữ cái của 3 hệ thống này là tương đương, có cùng tên và thứ tự chữ cái. Cả ba hệ thống này đều không phân biệt giữa chữ hoachữ thường. Mặc dù mỗi hệ thống vẫn tiếp tục được sử dụng, Mkhedruli (xem bên dưới) được lấy làm tiêu chuẩn cho tiếng Gruzia và các ngôn ngữ Kartvelia liên quan.[1]

Bảng Unicode[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng Unicode Gruzia
Official Unicode Consortium code chart Version 13.0
  0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
U+10Ax
U+10Bx
U+10Cx
U+10Dx
U+10Ex
U+10Fx
Gruzia mở rộng (Official Unicode Consortium code chart:Georgian Extended)
U+1C9x
U+1CAx
U+1CBx Ჿ
Gruzia bổ trợ (Official Unicode Consortium code chart: Georgian Supplement)
U+2D0x
U+2D1x
U+2D2x

Thư viện ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Thư viện ảnh các văn bản Asomtavruli, Nuskhuri and Mkhedruli.

Thư viện ảnh Asomtavruli[sửa | sửa mã nguồn]

Thư viện ảnh Nuskhuri[sửa | sửa mã nguồn]

Thư viện ảnh Mkhedruli[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Unicode Standard, V. 6.3.

Sách tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  • Aronson, Howard I. (1990), Georgian: a reading grammar , Columbus, OH: Slavica
  • Shosted, Ryan K.; Chikovani, Vakhtang (2006), “Standard Georgian”, Journal of the International Phonetic Association, 36 (2): 255–264, doi:10.1017/S0025100306002659
  • Javakhishvili, I. Georgian palaeography Tbilisi, 1949
  • Barnaveli, T. Inscriptions of Ateni Sioni Tbilisi, 1977
  • Pataridze, R. Georgian Asomtavruli Tbilisi, 1980
  • Machavariani, E. Georgian manuscripts Tbilisi, 2011
  • Gamkrelidze, T. Writing system and the old Georgian script Tbilisi, 1989
  • Kilanawa, B. Georgian script in the writing systems Tbilisi, 1990
  • Hewitt, B.G. (1995). Georgian: A Structural Reference Grammar. John Benjamins Publishing. ISBN 978-90-272-3802-3.
  • Mchedlidze, T. The restored Georgian alphabet, Fulda, Germany, 2013

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]