Bần
Giao diện


Bần trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]
- Nhóm cây gỗ mọc vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn: chi Bần.
- Mô thực vật gồm các tế bào chết làm thành lớp vỏ xốp màu vàng nâu ở ngoài thân và rễ già của một số cây, dùng làm nút chai, cốt mũ, vật cách điện,...: mô bần.
- Nghèo.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Hoàng Phê (chủ biên) (2003). Từ điển tiếng Việt [Vietnamese Dictionary]. TP. Hồ Chí Minh: Nxb Đà Nẵng. tr. 48.