Bước tới nội dung

Bần

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Quả của loài Bần trắng Sonneratia alba
Nút chai rượu làm từ mô bần

Bần trong tiếng Việt có những nghĩa như sau:[1]

  1. Nhóm cây gỗ mọc vùng nước lợ, có rễ phụ nhọn và xốp nhô ngược lên khỏi mặt bùn: chi Bần.
  2. Mô thực vật gồm các tế bào chết làm thành lớp vỏ xốp màu vàng nâu ở ngoài thân và rễ già của một số cây, dùng làm nút chai, cốt mũ, vật cách điện,...: mô bần.
  3. Nghèo.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Hoàng Phê (chủ biên) (2003). Từ điển tiếng Việt [Vietnamese Dictionary]. TP. Hồ Chí Minh: Nxb Đà Nẵng. tr. 48.