Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa IX (1976–1981)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa IX (1976-1981) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa IX được tổ chức ngày 22/5/1976.

Ủy viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1
Hermann Axen
(1916-1992)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
2
Friedrich Ebert
(1894-1979)
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước 5/1976-12/1979 Mất khi đang tại nhiệm
3
Werner Felfe
(1928-1988)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bí thứ thứ nhất Tỉnh ủy Halle 5/1976-4/1981
4
Gerhard Grüneberg
(1921-1981)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981 Mất khi đang tại nhiệm
5
Kurt Hager
(1912-1998)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
6
Heinz Hoffmann
(1910-1985)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bộ trưởng Bộ Quốc phòng 5/1976-4/1981
7
Erich Honecker
(1912-1994)
Tổng Bí thư Trung ương Đảng; Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng 5/1976-4/1981 Từ tháng 10/1976 là Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
8
Werner Krolikowski
(1928-)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng 5/1976-4/1981
9 Werner Lamberz
(1929-1978)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-3/1978 Mất khi đang tại nhiệm
10
Erich Mielke
(1907-2000)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bộ trưởng Bộ An ninh 5/1976-4/1981
11
Günter Mittag
(1926-1994)
Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng 5/1976-11/1976
Bí thư Trung ương Đảng 11/1976-4/1981
12
Erich Mückenberger
(1910-1998)
Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
13
Konrad Naumann
(1928-1992)
Bí thư Thứ nhất Thành ủy Berlin 5/1976-4/1981
14
Alfred Neumann
(1909-2001)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Bộ trưởng 5/1976-4/1981
15
Albert Norden
(1904-1982)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
16 Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 5/1976-10/1976
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội nghị Nhân dân (Volkskammer) 10/1976-4/1981
17
Willi Stoph
(1910-1999)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Nhà nước 5/1976-10/1976
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 10/1976-4/1981
18
Harry Tisch
(1927-1995)
Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn Đức Tự do 5/1976-4/1981
19
Paul Verner
(1911-1986)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
20
Joachim Herrmann
(1928-1992)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1978-4/1981 Bầu bổ sung
21
Horst Dohlus
(1921-2007)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1980-4/1981 Bầu bổ sung

Ủy viên dự khuyết[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1
Werner Jarowinsky
(1927-1990)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
2 Margarete Müller
(1931-)
Ủy viên Hội đồng Nhà nước; Phụ trách Hợp tác xã Nông nghiệp 5/1976-4/1981 nữ
3
Günther Kleiber
(1931-2013)
Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 5/1976-4/1981
4
Joachim Herrmann
(1928-1992)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-5/1978 Trở thành Ủy viên chính thức Bộ Chính trị
5
Inge Lange
(1927-2013)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-4/1981
6
Gerhard Schürer
(1921-2010)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước 5/1976-4/1981
7
Horst Dohlus
(1921-2007)
Bí thư Trung ương Đảng 5/1976-5/1980 Trở thành Ủy viên chính thức Bộ Chính trị
8
Egon Krenz
(1937-)
Chủ tịch Đoàn Thanh niên Đức Tự do 5/1976-4/1981
9 Werner Walde
(1926-2010)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Cottbus 5/1976-4/1981

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]