Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội chủ nghĩa thống nhất Đức khóa VI (1963–1967)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bộ Chính trị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Xã hội Chủ nghĩa thống nhất Đức khóa VI (1963-1967) được bầu tại Hội nghị Trung ương lần thứ nhất của Ban chấp hành Trung ương Đảng Xã hội Chủ nghĩa thống nhất Đức khóa VI được tổ chức ngày 21/1/1963.

Ủy viên chính thức[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1
Friedrich Ebert
(1894-1979)
Thị trưởng Thành phố Đông Berlin 1/1963-4/1967
2
Otto Grotewohl
(1894-1964)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 1/1963-9/1964 Mất khi đang tại nhiệm
3
Paul Fröhlich
(1913-1970)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Leipzig 1/1963-4/1967
4
Kurt Hager
(1912-1998)
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách Khoa học, Văn hóa, Giáo dục 1/1963-4/1967
5
Erich Honecker
(1912-1994)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Bí thư Trung ương Đảng phụ trách an ninh 1/1963-4/1967
6
Bruno Leuschner
(1910-1965)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng; Đại diện Cộng hòa Dân chủ Đức tại Hội đồng Tương trợ kinh tế 1/1963-2/1965 Mất khi đang tại nhiệm
7
Hermann Matern
(1893-1971)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng; Phó Chủ tịch Hội nghị Nhân dân (Volkskammer) 1/1963-4/1967
8 Herbert Warnke
(1902-1975)
Chủ tịch Liên hiệp Công đoàn Đức Tự do 1/1963-4/1967
9
Erich Mückenberger
(1910-1998)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Frankfurt 1/1963-4/1967
10
Alfred Neumann
(1909-2001)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Kinh tế Quốc gia 1/1963-4/1967
11
Albert Norden
(1904-1982)
Bí thư Trung ương Đảng về kích động và Quốc tế 1/1963-4/1967
12
Willi Stoph
(1910-1999)
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng;Ủy viên điều phối và kiểm soát thi hành quyết định Trung ương Đảng và Hội đồng Bộ trưởng trong bộ máy Nhà nước 1/1963-9/1964
Ủy viên Hội đồng Quốc phòng; Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 9/1964-4/1967
13
Walter Ulbricht
(1893-1973)
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng; Chủ tịch Hội đồng Nhà nước; Chủ tịch Hội đồng Quốc phòng 1/1963-4/1967
14
Paul Verner
(1911-1986)
Bí thư Trung ương Đảng phụ trách y tế; Bí thư thứ nhất Thành ủy Berlin 1/1963-4/1967
15
Gerhard Grüneberg
(1921-1981)
Bí thư Trung ương Đảng 9/1966-4/1967 Bầu bổ sung tháng 9/1966
16
Günter Mittag
(1926-1994)
Bí thư Trung ương Đảng 9/1966-4/1967 Bầu bổ sung tháng 9/1966

Ủy viên dự khuyết[sửa | sửa mã nguồn]

STT Họ tên Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1
Gerhard Grüneberg
(1921-1981)
Bí thư Trung ương Đảng 1/1963-9/1966 Trở thành Ủy viên chính thức Bộ Chính trị
2
Erich Apel
(1917-1965)
Chủ tịch Ủy ban Kế hoạch Nhà nước 1/1963-12/1965
3
Hermann Axen
(1916-1992)
Tổng biên tập báo Neues Deutschland (nước Đức mới) 1/1963-2/1966
Bí thư Trung ương Đảng 2/1966-4/1967
4 Karl-Heinz Bartsch
(1923-2003)
Chủ tịch Hội đồng Nông nghiệp thuộc Hội đồng Bộ trưởng 1/1963-2/1963 Miễn nhiệm vì đã từng tham gia Waffen-SS
5 Georg Ewald
(1926-1973)
Chủ tịch Hội đồng Nông nghiệp, Hội đồng Sản xuất Nông sản và Thực phẩm thuộc Hội đồng Bộ trưởng 1/1963-4/1967
6
Werner Jarowinsky
(1927-1990)
Bộ trưởng Bộ Thương mại và Cung ứng 1/1963-10/1963
Bí thư Trung ương Đảng 11/1963-4/1967
7
Günter Mittag
(1926-1994)
Bí thư Trung ương Đảng 1/1963-9/1966 Trở thành Ủy viên chính thức Bộ Chính trị
8 Margarete Müller
(1931-)
Phụ trách lĩnh vực Nông nghiệp, Lâm nghiệp và sản xuất Thực phẩm 1/1963-4/1967 nữ
9
Horst Sindermann
(1915-1990)
Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Halle 1/1963-4/1967

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]