Cầu lông tại Thế vận hội Mùa hè 2020 - Đôi nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đôi nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXII
Địa điểmMusashino Forest Sports Plaza
Thời gian24–31 tháng 7 năm 2021 (2021-07-31)
Số VĐV32 (16 cặp đấu) từ 14 quốc gia
Người đoạt huy chương
1 Lee Yang
Wang Chi-lin
 Đài Bắc Trung Hoa
2 Li Junhui
Liu Yuchen
 Trung Quốc
3 Aaron Chia
Soh Wooi Yik
 Malaysia

Giải cầu lông đôi nam tại Thế vận hội Mùa hè 2020 đang diễn ra từ ngày 24 đến ngày 30 tháng 7 tại Musashino Forest Sports PlazaTokyo. Có 16 cặp đấu từ 14 quốc gia đang thi đấu.

Vòng loại[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1.  Marcus Fernaldi Gideon / Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA) (Tứ kết)
  2.  Mohammad Ahsan / Hendra Setiawan (INA) (Hạng tư)
  3.  Li Junhui / Liu Yuchen (CHN) (Huy chương bạc)
  4.  Endo Hiroyuki / Watanabe Yuta (JPN) (Tứ kết)

Lịch thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải đấu được tổ chức trong khoảng thời gian 8 ngày, với 7 ngày thi đấu và 1 ngày mở cửa.[1][2]

Chú giải
P Vòng sơ loại QF Tứ kết SF Bán kết M Tranh huy chương
Ngày 24 thg7 25 thg7 26 thg7 27 thg7 28 thg7 29 thg7 30 thg7 31 thg7 1 thg8 2 thg8
Nội dung S T S T S T S T S T S T S C S T C T C T
Đôi nam P QF SF M
S = Buổi sáng, C = Buổi chiều, T = Buổi tối

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Marcus Fernaldi Gideon (INA)
 Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA)
3 2 1 5 2 +3 140 108 +32 2[a] Giành quyền vào tứ kết
2  Lee Yang (TPE)
 Wang Chi-lin (TPE)
3 2 1 5 3 +2 161 151 +10 2[a]
3  Satwiksairaj Rankireddy (IND)
 Chirag Shetty (IND)
3 2 1 4 3 +1 131 140 −9 2[a]
4  Ben Lane (GBR)
 Sean Vendy (GBR)
3 0 3 0 6 −6 93 126 −33 0
Nguồn: TOCOG
Ghi chú:
  1. ^ a b c Điểm đối đầu: Indonesia 1, Ấn Độ 1, Trung Hoa Đài Bắc 1.
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 12:20 Marcus Fernaldi Gideon Indonesia
Kevin Sanjaya Sukamuljo Indonesia
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ben Lane
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sean Vendy
21–15 21–11
Lee Yang Đài Bắc Trung Hoa
Wang Chi-lin Đài Bắc Trung Hoa
1–2 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine Ấn Độ Satwiksairaj Rankireddy
Ấn Độ Chirag Shetty
16–21 21–16 25–27
26 tháng 7 11:20 Lee Yang Đài Bắc Trung Hoa
Wang Chi-lin Đài Bắc Trung Hoa
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ben Lane
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sean Vendy
21–17 21–14
12:40 Marcus Fernaldi Gideon Indonesia
Kevin Sanjaya Sukamuljo Indonesia
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine Ấn Độ Satwiksairaj Rankireddy
Ấn Độ Chirag Shetty
21–13 21–12
27 tháng 7 12:00 Marcus Fernaldi Gideon Indonesia
Kevin Sanjaya Sukamuljo Indonesia
1–2 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine Đài Bắc Trung Hoa Lee Yang
Đài Bắc Trung Hoa Wang Chi-lin
18–21 21–15 17–21
Satwiksairaj Rankireddy Ấn Độ
Chirag Shetty Ấn Độ
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Ben Lane
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Sean Vendy
21–17 21–19

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Endo Hiroyuki (JPN)
 Watanabe Yuta (JPN) (H)
3 3 0 6 0 +6 126 73 +53 3 Giành quyền vào tứ kết
2  Kim Astrup (DEN)
 Anders Skaarup Rasmussen (DEN)
3 2 1 4 2 +2 110 90 +20 2
3  Vladimir Ivanov (ROC)
 Ivan Sozonov (ROC)
3 1 2 2 4 −2 111 102 +9 1
4  Godwin Olofua (NGR)
 Anuoluwapo Juwon Opeyori (NGR)
3 0 3 0 6 −6 44 126 −82 0
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 13:00 Kim Astrup Đan Mạch
Anders Skaarup Rasmussen Đan Mạch
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine Nga Vladimir Ivanov
Nga Ivan Sozonov
21–13 21–18
20:00 Endo Hiroyuki Nhật Bản
Watanabe Yuta Nhật Bản
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Nigeria Godwin Olofua
Nigeria Anuoluwapo Juwon Opeyori
21–2 21–7
25 tháng 7 12:40 Endo Hiroyuki Nhật Bản
Watanabe Yuta Nhật Bản
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine Nga Vladimir Ivanov
Nga Ivan Sozonov
21–19 21–19
26 tháng 7 18:00 Kim Astrup Đan Mạch
Anders Skaarup Rasmussen Đan Mạch
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Nigeria Godwin Olofua
Nigeria Anuoluwapo Juwon Opeyori
21–7 21–10
27 tháng 7 11:20 Endo Hiroyuki Nhật Bản
Watanabe Yuta Nhật Bản
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Đan Mạch Kim Astrup
Đan Mạch Anders Skaarup Rasmussen
21–14 21–12
18:40 Vladimir Ivanov Nga
Ivan Sozonov Nga
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Nigeria Godwin Olofua
Nigeria Anuoluwapo Juwon Opeyori
21–8 21–10

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Li Junhui (CHN)
 Liu Yuchen (CHN)
3 3 0 6 0 +6 126 83 +43 3 Giành quyền vào tứ kết
2  Kamura Takeshi (JPN)
 Sonoda Keigo (JPN) (H)
3 2 1 4 2 +2 114 77 +37 2
3  Mark Lamsfuß (GER)
 Marvin Seidel (GER)
3 1 2 2 4 −2 90 110 −20 1
4  Phillip Chew (USA)
 Ryan Chew (USA)
3 0 3 0 6 −6 66 126 −60 0
Nguồn: TOCOG
(H) Chủ nhà
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 11:00 Li Junhui Trung Quốc
Liu Yuchen Trung Quốc
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Hoa Kỳ Phillip Chew
Hoa Kỳ Ryan Chew
21–9 21–17
19:20 Kamura Takeshi Nhật Bản
Sonoda Keigo Nhật Bản
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine Đức Mark Lamsfuß
Đức Marvin Seidel
21–13 21–8
25 tháng 7 18:40 Li Junhui Trung Quốc
Liu Yuchen Trung Quốc
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Đức Mark Lamsfuß
Đức Marvin Seidel
21–14 21–13
26 tháng 7 10:00 Kamura Takeshi Nhật Bản
Sonoda Keigo Nhật Bản
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Hoa Kỳ Phillip Chew
Hoa Kỳ Ryan Chew
21–11 21–3
27 tháng 7 10:00 Li Junhui Trung Quốc
Liu Yuchen Trung Quốc
2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine Nhật Bản Kamura Takeshi
Nhật Bản Sonoda Keigo
21–14 21–16
18:00 Mark Lamsfuß Đức
Marvin Seidel Đức
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine Hoa Kỳ Phillip Chew
Hoa Kỳ Ryan Chew
21–10 21–16

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội ST T B VT VB HS ĐT ĐB HS Đ Giành quyền tham dự
1  Mohammad Ahsan (INA)
 Hendra Setiawan (INA)
3 3 0 6 1 +5 145 109 +36 3 Giành quyền vào tứ kết
2  Aaron Chia (MAS)
 Soh Wooi Yik (MAS)
3 2 1 4 2 +2 122 107 +15 2
3  Choi Sol-gyu (KOR)
 Seo Seung-jae (KOR)
3 1 2 3 4 −1 130 128 +2 1
4  Jason Ho-Shue (CAN)
 Nyl Yakura (CAN)
3 0 3 0 6 −6 73 126 −53 0
Nguồn: TOCOG
Ngày Thời lượng Cặp đấu 1 Tỷ số Cặp đấu 2 Set 1 Set 2 Set 3
24 tháng 7 18:00 Mohammad Ahsan Indonesia
Hendra Setiawan Indonesia
2–0 Lưu trữ 2021-07-25 tại Wayback Machine Canada Jason Ho-Shue
Canada Nyl Yakura
21–12 21–11
Choi Sol-gyu Hàn Quốc
Seo Seung-jae Hàn Quốc
0–2 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine Malaysia Aaron Chia
Malaysia Soh Wooi Yik
22–24 15–21
25 tháng 7 10:00 Choi Sol-gyu Hàn Quốc
Seo Seung-jae Hàn Quốc
2–0 Lưu trữ 2021-07-24 tại Wayback Machine Canada Jason Ho-Shue
Canada Nyl Yakura
21–14 21–8
26 tháng 7 19:20 Mohammad Ahsan Indonesia
Hendra Setiawan Indonesia
2–0 Lưu trữ 2021-07-26 tại Wayback Machine Malaysia Aaron Chia
Malaysia Soh Wooi Yik
21–16 21–19
27 tháng 7 12:40 Mohammad Ahsan Indonesia
Hendra Setiawan Indonesia
2–1 Lưu trữ 2021-07-27 tại Wayback Machine Hàn Quốc Choi Sol-gyu
Hàn Quốc Seo Seung-jae
21–12 19–21 21–18
20:00 Aaron Chia Malaysia
Soh Wooi Yik Malaysia
2–0 Lưu trữ 2021-07-28 tại Wayback Machine Canada Jason Ho-Shue
Canada Nyl Yakura
21–15 21–13

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết được tổ chức vào ngày 29 tháng 7 năm 2021, bán kết vào ngày hôm sau và các trận tranh huy chương vào ngày 31 tháng 7 năm 2021.[3]

Tứ kết Bán kết Tranh huy chương vàng
               
A1  Marcus Fernaldi Gideon (INA)
 Kevin Sanjaya Sukamuljo (INA)
14 17
D2  Aaron Chia (MAS)
 Soh Wooi Yik (MAS)
21 21
D2  Aaron Chia (MAS)
 Soh Wooi Yik (MAS)
22 13
C1  Li Junhui (CHN)
 Liu Yuchen (CHN)
24 21
C1  Li Junhui (CHN)
 Liu Yuchen (CHN)
12 21 21
B2  Kim Astrup (DEN)
 Anders Skaarup Rasmussen (DEN)
21 14 19
C1  Li Junhui (CHN)
 Liu Yuchen (CHN)
18 12
A2  Lee Yang (TPE)
 Wang Chi-lin (TPE)
21 21
A2  Lee Yang (TPE)
 Wang Chi-lin (TPE)
21 21
B1  Endo Hiroyuki (JPN)
 Watanabe Yuta (JPN)
16 19
A2  Lee Yang (TPE)
 Wang Chi-lin (TPE)
21 21 Tranh huy chương đồng
D1  Mohammad Ahsan (INA)
 Hendra Setiawan (INA)
11 10
C2  Kamura Takeshi (JPN)
 Sonoda Keigo (JPN)
14 21 9 D2  Aaron Chia (MAS)
 Soh Wooi Yik (MAS)
17 21 21
D1  Mohammad Ahsan (INA)
 Hendra Setiawan (INA)
21 16 21 D1  Mohammad Ahsan (INA)
 Hendra Setiawan (INA)
21 17 14

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Schedule - Badminton Tokyo 2020 Olympics”. Olympian Database. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2020.
  2. ^ “Badminton Competition Schedule”. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2020.
  3. ^ “Badminton Men's Doubles - Bracket Results”. olympics.com. Tokyo Organising Committee of the Olympic and Paralympic Games. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 7 năm 2021. Truy cập ngày 28 tháng 7 năm 2021.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]