Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Cuba khóa VII

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ban Chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Cuba
khóa VII 2016 - 2021
19/4/2016 – 19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Cơ cấu tổ chức
Bí thư thứ nhấtRaul Castro
Bí thư thứ haiJosé Ramón Machado Ventura
Cơ quan trực thuộcBộ Chính trị: 17 ủy viên
Ban Bí thư: 7 ủy viên
Số Ủy viên Trung ương142 ủy viên
Tổng quan cơ cấu

Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Cuba khóa VII hay còn được gọi Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa VII, Trung ương Đảng khóa VII là cơ quan do Đại hội Đại biểu Đảng Cộng sản Cuba khóa VII bầu ra vào ngày 19/4/2016.

Hội nghị Trung ương[sửa | sửa mã nguồn]

Hội nghị Trung ương Bắt đầu - Kết thúc Thời gian Nội dung chính
I 16/04/2016 1 ngày Hội nghị Trung ương tiếp tục bầu Raul Castro làm bí thư thứ nhất và José Ramón Machado Ventura làm bí thư thứ hai. Bầu bộ chính trị gồm 17 ủy viên. Ban Bí thư gồm 7 ủy viên.
II 7-8/7/2016 2 ngày Hội nghị thảo luận về hiệu quả của nền kinh tế. Ngân sách nhà nước, kế hoạch kinh tế 6 tháng đâu năm. Hội nghị đưa một số vấn đề về ngân sách, chi phí ra kỳ họp thứ 6 Quốc hội Chính quyền Nhân dân thảo luận.
III 18-19/5/2017 2 ngày Hội nghị thông qua 3 văn kiện định hướng quá trình cập nhật mô hình kinh tế - xã hội xã hội chủ nghĩa. Đồng thời đưa 2 văn kiện thảo luận tại Quốc hội về xác định khái niệm mô hình phát triển kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội Cuba và các chủ trương chính sách kinh tế - xã hội của Đảng và cách mạng bổ sung, sửa đổi. Hội nghị cũng thông báo cho các đại biểu Quốc hội về tiến trình xây dựng kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tới năm 2030.
IV 20-22/12/2017 3 ngày Hội nghị đề cập đến việc kiểm soát hoàn thành công việc trong các văn kiện được phê duyệt trong Đại hội Đảng VII. Tiếp tục nghiên cứu chính sách kinh tế, đồng thời thảo luận về nhân sự Quốc hội.
V 26-27/03/2018 2 ngày Hội nghị đã phân tích các vấn đề quan trọng liên quan đến việc cập nhật mô hình kinh tế xã hội của Cuba. Các chính sách về nhà ở, một số nghiên cứu về cải cách như Hiến pháp cũng được thảo luận.
VI 3-5/5/2018 2 ngày Hội nghị thảo luận về việc sửa đổi Hiến pháp
VII 4-06/07/2018 3 ngày Hội nghị đã xem xét dự thảo hiến pháp giới thiệu những cải cách quan trọng
VIII 13-14/12/2018 2 ngày Hội nghị đã thảo luận về dự thảo Hiến pháp mới sau khi kết thúc quá trình tham vấn nhân dân cả nước kéo dài hơn ba tháng trước đó
IX 12-14/04/2019 3 ngày Hội nghị đã phân tích tiến trình hình thành Kế hoạch Phát triển Kinh tế và Xã hội cho đến năm 2030, tình hình hiện tại của nền kinh tế Cuba và việc thực hiện Nguyên tắc chính sách kinh tế và xã hội của Đảng và Cách mạng trong giai đoạn 2016-2021
X 12-14/07/2019 2 ngày Hội nghị đã họp về việc thực hiện Kế hoạch kinh tế trong nửa đầu năm, thanh lý Ngân sách Nhà nước năm 2018, cũng như các yếu tố chính đặc trưng cho luật bầu cử mới
XI 19-20/12/2019 2 ngày Hội nghị thảo luận việc dự kiến ​​tổ chức Đại hội Đảng lần thứ VIII từ ngày 16 đến ngày 19 tháng 4 năm 2021

Bộ Chính trị[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú khác
1 Raul Castro Ruz Bí thư thứ nhất (2016-)
2 José Ramón Machado Ventura Bí thư thứ hai (2016-)
3 Miguel Díaz-Canel Bermúdez Chủ tịch nước
4 Esteban Lazo Chủ tịch Quốc hội
5 Ramiro Valdés Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng (2009-)
6 Salvador Valdés Phó Chủ tịch nước
7 Leopoldo Cintra Bộ trưởng Các lực lượng vũ trang (2011-)
8 Bruno Rodríguez Bộ trưởng Ngoại giao (2013-)
9 Marino Murillo Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng kiêm Bộ trưởng Kinh tế (2013-)
10 Mercedes López Bí thư Thành ủy La Habana (2015-)
11 Álvaro López Thứ trưởng Thứ nhất, Tổng Tham mưu trưởng Bộ Các lực lượng vũ trang (2013-)
12 Ramón Espinosa Thứ trưởng Bộ Các lực lượng vũ trang (2013-)
13 Ulises Guilarte Tổng thư ký Liên đoàn Lao động (2013-)
14 Roberto Morales Bộ trưởng Y tế (2013-)
15 Miriam Nicado Ủy viên Hội đồng Nhà nước, Hiệu trưởng Đại học Tin học quốc gia UCI (2013-)
16 Teresa Amarelle Tổng thư ký Hội Liên hiệp Phụ nữ
17 Marta Ayala Giám đốc Viện nghiên cứu Gen và Công nghệ sinh học

Ban Bí thư Trung ương Đảng[sửa | sửa mã nguồn]

Thứ tự Tên Chức vụ Đảng và Nhà nước Ghi chú khác
1 Raul Castro Ủy viên Bộ Chính trị
Bí thư thư nhất Trung ương Đảng
2 José Ramón Machado Ventura Ủy viên Bộ Chính trị
Bí thư thư hai Trung ương Đảng
3 Abelardo Álvarez Gil Trưởng ban Ban Tổ chức và Cán bộ Trung ương
4 José Ramón Balaguer Cabrera Trưởng ban Đối ngoại Trung ương
5 Olga Lidia Tapia Iglesias Trưởng ban Ban Giáo dục, Khoa học và Thể thao Trung ương
6 Jorge Cuevas Ramos Trưởng ban Ban Giao thông, Du lịch, Truyền thông và Dịch vụ Trung ương
7 Omar Fernando Ruiz Martín Trưởng ban Ban Xây dựng và Công nghiệp Trung ương
8 Víctor Fidel Gaute López Trưởng ban tuyên giáo xã hội Cuba tại Venezuela Bổ sung tháng 3/2018

Các ban Đảng Trung ương[sửa | sửa mã nguồn]

Các Ban Đảng Trung ương Chức vụ Lãnh đạo Kiêm nhiệm Nhiệm kỳ Ghi chú
Ban Tổ chức và Cán bộ Trung ương Trưởng ban Abelardo Álvarez Gil Bí thư Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Đối ngoại Trung ương Trưởng ban José Ramón Balaguer Cabrera Bí thư Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Giao thông, Du lịch, Truyền thông và Dịch vụ Trung ương Trưởng ban Jorge Cuevas Ramos Bí thư Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Thực phẩm và Nông nghiệp Trung ương Trưởng ban Santiago Pérez Castellanos Ủy viên Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Xây dựng và Công nghiệp Trung ương Trưởng ban Omar Fernando Ruiz Martín Bí thư Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Giáo dục, Khoa học và Thể thao Trung ương Trưởng ban Olga Lidia Tapia Iglesias Bí thư Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Các vấn đề Tôn giáo Trung ương Trưởng ban Caridad del Rosario Diego Bello Ủy viên Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Tư tưởng Trung ương Trưởng ban Joel Suárez Pellé 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Ban Văn hóa Tuyên truyền Trung ương Trưởng ban Roberto Montesinos Pérez 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày
Báo Granma Tổng biên tập Pelayo Terry Cuervo 19/4/2016-9/11/2017
1 năm, 204 ngày
Kỷ luật do vi phạm quy định Đảng
Oscar Sánchez Serra 9/11/2017-19/4/2021
3 năm, 161 ngày
Trường Đảng cao cấp Ñico Lopez Hiệu trưởng Rosario del Pilar Pentón Díaz Ủy viên Trung ương Đảng 19/4/2016-19/4/2021
5 năm, 0 ngày

Ủy viên Trung ương Đảng[sửa | sửa mã nguồn]

      Ủy viên Bộ Chính trị       Ủy viên Ban Bí thư       Ủy viên Trung ương Đảng

STT Họ tên Chức vụ khi được bầu Chức vụ đảm nhiệm Ghi chú
Chức vụ Nhiệm kỳ
1 Đại tướng
Raúl Castro Ruz
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Cuba
Bí thư thứ nhất Trung ương Đảng 4/2018-4/2021
2 José Ramón Machado Ventura Bí thư thứ hai Trung ương Đảng
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Cuba
Bí thư thứ hai Trung ương Đảng 4/2018-4/2021
3 Miguel Mario Díaz-Canel Bermúdez Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng 4/2018-10/2019
Chủ tịch nước Cộng hòa
Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng
10/2019-4/2021
4 Salvador Valdés Mesa Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước Phó Chủ tịch thứ nhất Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng 4/2018-10/2019
Phó chủ tịch nước Cộng hòa 10/2019-4/2021
5 Tư lệnh cách mạng
Ramiro Valdés Menéndez
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Phó Thủ tướng Chính phủ 10/2019-4/2021
6 Roberto Morales Ojeda Bộ trưởng Bộ Y tế Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng
Bộ trưởng Bộ Y tế
4/2018-7/2018
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng 7/2018-12/2019
Phó Thủ tướng Chính phủ 12/2019-4/2021
7 Lázara Mercedes López Acea Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
Bí thư thứ nhất Thành ủy La Habana
Bí thư thứ nhất Thành ủy La Habana 4/2018-6/2018 Bí thư Trung ương Đảng từ 7/2018
Bí thư Trung ương Đảng 6/2018-4/2021
8 Esteban Lazo Hernández Chủ tịch Quốc hội của Chính quyền Nhân dân Chủ tịch Quốc hội của Chính quyền Nhân dân
Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
10/2019-4/2021
9 Marino Alberto Murillo Jorge Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng kiêm Bộ trưởng Kinh tế Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 10/2016-4/2018
10 Đại tướng
Leopoldo Cintra Frías
Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng
Bộ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng 10/2019-4/2021
11 Bruno Rodríguez Parrilla Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Bộ trưởng Ngoại giao
Bộ trưởng Ngoại giao 10/2019-4/2021
12 Đại tướng
Álvaro López Miera
Tổng tham mưu trưởng
Thứ trưởng thứ nhất Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng
Tổng tham mưu trưởng
Thứ trưởng thứ nhất Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng
10/2016-4/2021
13 Đại tướng
Ramón Espinosa Martín
Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng 10/2016-4/2021
14 Ulises Guilarte de Nacimiento Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Tổng thư ký Trung tâm những người lao động Cuba (CTC)
Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Tổng thư ký Trung tâm những người lao động Cuba (CTC)
10/2016-4/2021
15 Teresa María Amarelle Boué Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Tổng thư ký Hội Liên hiệp Phụ nữ
Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Tổng thư ký Hội Liên hiệp Phụ nữ
10/2016-4/2021
16 Miriam Nicado García Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Thông tin
Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Hiệu trưởng Trường Đại học Khoa học Thông tin
10/2016-4/2021
17 Marta Ayala Ávila Giám đốc Viện nghiên cứu Gen và Công nghệ sinh học Giám đốc Viện nghiên cứu Gen và Công nghệ sinh học 10/2016-4/2021
18 Abelardo Álvarez Gil Trưởng ban Ban Tổ chức Cán bộ Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Tổ chức Cán bộ Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
19 José Ramón Balaguer Cabrera Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Đối ngoại Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
20 Olga Lidia Tapia Iglesias Trưởng ban Ban Giáo dục, Khoa học và Thể thao Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Giáo dục, Khoa học và Thể thao Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
21 Omar Ruiz Martín Trưởng ban Ban Xây dựng và Công nghiệp Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Xây dựng và Công nghiệp Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
22 Jorge Cuevas Ramos Trưởng ban Ban Giao thông, Du lịch, Truyền thông và Dịch vụ Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Giao thông, Du lịch, Truyền thông và Dịch vụ Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
23 Víctor Fidel Gaute López Trưởng ban tuyên giáo xã hội Cuba tại Venezuela Trưởng ban Tư tưởng Trung ương Đảng 3/2018-4/2021 Bí thư Trung ương Đảng từ 3/2018
24 Guillermo García Frías Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Tổng Giám đốc Bảo vệ Thực thể Quốc gia Động vật và Thực vật
Tổng Giám đốc Bảo vệ Thực thể Quốc gia Động vật và Thực vật 10/2019-4/2021
25 Julio Camacho Aguilera Giám đốc Văn phòng Phát triển Toàn diện Guanahacabibes tại Pinar del Río Giám đốc Văn phòng Phát triển Toàn diện Guanahacabibes tại Pinar del Río 10/2016-4/2021
26 Faure Chomón Mediavilla Cố vấn Trung ương Đảng Cố vấn Trung ương Đảng 10/2016-12/2019 Mất khi đang tại nhiệm
27 José Ramón Fernández Álvarez Cố vấn Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng Cố vấn Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng 10/2016-1/2019 Mất khi đang tại nhiệm
28 Antonio Enrique Lussón Batlle Cố vấn Trung ương Đảng Cố vấn Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
29 Gladys María Bejerano Portela Phó chủ tịch Nhà nước
Tổng kiểm soát Kiểm toán Nhà nước
Tổng kiểm soát Kiểm toán Nhà nước 10/2019-4/2021
30 Inés María Chapman Waugh Ủy viên Hội đồng Nhà nước
Chủ tịch Viện Tài nguyên nước Quốc gia
Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước và Hội đồng Bộ trưởng 4/2018-12/2019
Phó Thủ tướng Chính phủ 12/2019-4/2021
31 Beatriz Jhonson Urrutia Phó Chủ tịch Hội đồng Chính quyền Nhân dân tỉnh Santiago de Cuba Chủ tịch Hội đồng Chính quyền Nhân dân tỉnh Santiago de Cuba 7/2017-4/2021
Phó chủ tịch Hội đồng Nhà nước 4/2018-10/2019
Ủy viên Hội đồng Nhà nước 10/2019-4/2021
32 Ana María Mari Machado Phó Chủ tịch Quốc hội Chính quyền Nhân dân Quốc gia Phó Chủ tịch Hội đồng Nhà nước
Phó Chủ tịch Quốc hội của Chính quyền Nhân dân
12/2019-4/2021
33 Homero Acosta Álvarez Thư ký Hội đồng Nhà nước Thư ký Quốc hội Chính quyền Nhân dân 10/2019-4/2021
34 Alina Vicente Gaínza Phó Tổng kiểm soát Kiểm toán Nhà nước Phó Tổng kiểm soát Kiểm toán Nhà nước 10/2016-4/2021
35 Yamila Peña Ojeda Trưởng ban Ban Tổ chức và Kế hoạch Viện Kiểm sát Tối cao Phó Viện trưởng Viện Kiểm sát Tối cao 1/2017-7/2018
Viện trưởng Viện Kiểm sát Tối cao 7/2018-4/2021
36 Ulises Rosales del Toro Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng Phó Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng 10/2016-10/2019
37 María del Carmen Concepción González Bộ trưởng Bộ Công nghiệp Thực phẩm Chủ tịch Ủy ban Dịch vụ Quốc hội 7/2018-4/2021
38 Rodrigo Malmierca Díaz Bộ trưởng Bộ Ngoại thương và Đầu tư Bộ trưởng Bộ Ngoại thương và Đầu tư 10/2016-4/2021
39 Elba Rosa Pérez Montoya Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường Bộ trưởng Bộ Khoa học, Công nghệ và Môi trường 10/2016-4/2021
40 Lina Olinda Pedraza Rodríguez Bộ trưởng Bộ Tài chính và Giá cả Bộ trưởng Bộ Tài chính và Giá cả 10/2016-1/2019
41 Adel Onofre Yzquierdo Rodríguez Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Giao thông Bộ trưởng Bộ Giao thông 10/2016-1/2019
42 Ernesto Medina Villaveirán Thống đốc Ngân hàng Trung ương Cuba Thống đốc Ngân hàng Trung ương Cuba 10/2016-6/2017
43 José Amado Ricardo Guerra Thư ký Hội đồng Bộ trưởng Thư ký Hội đồng Bộ trưởng 10/2016-4/2021
44 Marcia Fernández Andreu Phó Thư ký Hội đồng Bộ trưởng Phó Thư ký Hội đồng Bộ trưởng 10/2016-4/2021
45 Trung tướng
Leonardo Andollo Valdés
Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thường trực Phát triển và Thực hiện Hướng dẫn Đại hội VI Chủ nhiệm Ủy ban Thường trực Thực hiện và Phát triển việc cải thiện mô hình kinh tế và xã hội của xã hội Cuba 12/2016-4/2021
46 José Ángel Portal Miranda Thứ trưởng thứ nhất Bộ Y tế Bộ trưởng Bộ Y tế 7/2018-4/2021
47 Marcia Cobas Ruiz Thứ trưởng Bộ Y tế Thứ trưởng Bộ Y tế 10/2016-4/2021
48 Roberto López Hernández Thứ trưởng Bộ Ngoại thương và Đầu tư nước ngoài Thứ trưởng Bộ Ngoại thương và Đầu tư nước ngoài 10/2016-4/2021
49 Trung tướng
Samuel Rodiles Planas
Viện trưởng Viện Vật lý Kế hoạch Viện trưởng Viện Vật lý Kế hoạch 10/2016-4/2021
50 Regla Angulo Pardo Giám đốc Trung tâm Hợp tác y tế Thứ trưởng Bộ Y tế 10/2018-4/2021
51 Bárbara Miosotys Moreno Delgado Giám đốc Kinh tế và Kế hoạch Bộ Y tế Công cộng Giám đốc Kinh tế và Kế hoạch Bộ Y tế Công cộng 10/2016-4/2021
52 Josefina de la Caridad Vidal Ferreiro Tổng cục trưởng Cục Hoa Kỳ Bộ Ngoại giao Đại sứ Cuba tại Canada
Tổng cục trưởng Cục Hoa Kỳ Bộ Ngoại giao
2/2018-4/2021
53 Rogelio Polanco Fuentes Đại sứ Cuba tại Venezuela Đại sứ Cuba tại Venezuela 10/2016-4/2021
54 Julio César Gandarilla Bermejo Thứ trưởng thứ nhất Bộ Nội vụ Bộ trưởng Bộ Nội vụ 1/2017-11/2020 Mất khi đang tại nhiệm
55 Joaquín Quintas Solá Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Thứ trưởng Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng 10/2016-4/2021
56 Raúl Rodríguez Lobaina Tư lệnh Quân đội miền Trung Tư lệnh Quân đội miền Trung 10/2016-4/2021
57 Onelio Aguilera Bermúdez Tư lệnh Quân đội miền Tây Tư lệnh Quân đội miền Tây 10/2016-4/2021
58 Ramón Pardo Guerra Tư lệnh Dân sư Quốc phòng Quốc gia Tư lệnh Dân sư Quốc phòng Quốc gia 10/2016-4/2021
59 Romárico Sotomayor García Chủ nhiệm Chính trị Bộ Nội vụ Chủ nhiệm Chính trị Bộ Nội vụ 10/2016-4/2021
60 Jorge Luis Méndez de la Fé Phó Chủ nhiệm Chính trị Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng Chủ nhiệm Chính trị Bộ các lực lượng vũ trang cách mạng 11/2016-4/2021
61 Santiago Pérez Castellanos Trưởng ban Ban Thực phẩm và Nông nghiệp Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Thực phẩm và Nông nghiệp Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
62 Caridad Diego Bello Trưởng ban Ban Các vấn đề Tôn giáo Trung ương Đảng Trưởng ban Ban Các vấn đề Tôn giáo Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
63 Miguel Mario Cabrera Castellanos Phó Trưởng ban Ban Tổ chức và Cán bộ Trung ương Đảng Phó Trưởng ban Ban Tổ chức và Cán bộ Trung ương Đảng 10/2016-4/2021
64 Julio César García Rodríguez Chánh Văn phòng Bí thư thứ hai Chánh Văn phòng Bí thư thứ hai 10/2016-4/2021
65 Rosario del Pilar Pentón Díaz Hiệu trưởng Trường Đảng cao cấp "Ñico Lopez" Hiệu trưởng Trường Đảng cao cấp "Ñico Lopez" 10/2016-4/2021
66 Tania León Silveira Chủ tịch Hội đồng Chính quyền Nhân dân tỉnh Matanzas Chủ tịch Hội đồng Chính quyền Nhân dân tỉnh Matanzas 10/2016-4/2021
67 Reinaldo García Zapata Chủ tịch Hội đồng Chính quyền Nhân dân tỉnh La Habana Chủ tịch Hội đồng Chính quyền Nhân dân tỉnh La Habana 10/2016-4/2021
68 Carmen Alfonso Oceguera Giám sát trưởng Văn phòng Giám sát tỉnh Matanzas Giám sát trưởng Văn phòng Giám sát tỉnh Matanzas 10/2016-4/2021
69 Miriam Marbán González Giám sát trưởng Văn phòng Giám sát tỉnh La Habana Giám sát trưởng Văn phòng Giám sát tỉnh La Habana 10/2016-4/2021
70 Miladys Orraca Castillo Giám đốc Sở Y tế Công cộng tỉnh Pinar del Río Giám đốc Sở Y tế Công cộng tỉnh Pinar del Río 10/2016-4/2021
71 Yanet Hernández Pérez Giám đốc Sở Giáo dục tỉnh La Habana Giám đốc Sở Giáo dục tỉnh La Habana 10/2016-4/2021
72 Maryleidis Sosa Trenzado Thanh tra Văn phòng quốc gia về sử dụng năng lượng Guantánamo Thanh tra Văn phòng quốc gia về sử dụng năng lượng Guantánamo 10/2016-4/2021
73 Gladys Martínez Verdecia Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Pinar del Río Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Pinar del Río 10/2016-4/2021
74 José Antonio Valeriano Fariñas Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Artemisa Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Artemisa 10/2016-4/2021
75 Juan Miguel García Díaz Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mayabeque Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Mayabeque 10/2016-4/2021
76 Manuela Teresa Rojas Monzón Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Matanzas Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Matanzas 10/2016-4/2021
77 Julio Ramiro Lima Corzo Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Villa Clara Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Villa Clara 10/2016-4/2021
78 José Ramón Monteagudo Ruiz Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sancti Spiritus Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Sancti Spiritus 10/2016-4/2021
79 Lidia Esther Brunet Nodarse Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Cienfuegos Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Cienfuegos 10/2016-4/2021
80 Félix Duarte Ortega Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ciego de Ávila Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Ciego de Ávila 10/2016-4/2021
81 Ariel Santana Santiesteban Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Las Tunas Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Las Tunas 10/2016-4/2021
82 Jorge Luis Tapia Fonseca Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Camagüey Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Camagüey 10/2016-4/2021
83 Luis Torres Iríbar Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Holguín Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Holguín 10/2016-4/2021
84 Federico Hernández Hernández Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Granma Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Granma 10/2016-4/2021
85 Lázaro Expósito Canto Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Santiago de Cuba Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Santiago de Cuba 10/2016-4/2021
86 Denny Legrá Azahares Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Guantánamo Bí thư thứ nhất Tỉnh ủy Guantánamo 10/2016-4/2021
87 Joel Queipo Ruiz Bí thư thứ nhất Thành ủy San Miguel del Padrón (La Habana) Bí thư thứ nhất Thành ủy San Miguel del Padrón (La Habana) 10/2016-4/2021
88 Rafael Pérez Fernández Bí thư thứ nhất Thành ủy Guantanamo (Guantánamo) Bí thư thứ nhất Thành ủy Guantanamo (Guantánamo) 10/2016-4/2021
89 Grisel Socarrás Desvernine Bí thư thứ nhất Thành ủy San Cristóbal (Artemisa) Bí thư thứ nhất Thành ủy San Cristóbal (Artemisa) 10/2016-4/2021
90 Arelis Marrero Guerrero Bí thư thứ nhất Thành ủy Banes (Holguín) Bí thư thứ nhất Thành ủy Banes (Holguín) 10/2016-4/2021
91 Jorge Luis Broche Lorenzo Bí thư thứ nhất Thành ủy Placetas (Villa Clara) Bí thư thứ nhất Thành ủy Placetas (Villa Clara) 10/2016-4/2021
92 Yuniasky Crespo Baquero Bí thư thứ nhất Ủy ban Quốc gia Đoàn Thanh niên Cộng sản Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy La Habana 10/2016-4/2021
93 Yanina de la Nuez Aclich Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Mayabeque Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Mayabeque 10/2016-4/2021
94 Yudí Rodríguez Hernández Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Villa Clara Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Villa Clara 10/2016-4/2021
95 Julio César Rodríguez Pimentel Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Pinar del Río Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Pinar del Río 10/2016-4/2021
96 Zaida Correa Gutiérrez Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Santiago de Cuba Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Santiago de Cuba 10/2016-4/2021
97 Adela Ruiz Villazón Bí thư Thành ủy Cruces, Cienfuegos Ủy viên Thường vụ Tỉnh ủy Cienfuegos 10/2016-4/2021
98 Suselys Morfa González Bí thư thứ hai Ủy ban Quốc gia Đoàn Thanh niên Cộng sản Bí thư thứ nhất Ủy ban Quốc gia Đoàn Thanh niên Cộng sản 10/2016-4/2021
99 Misleydi Abad Modey Bí thư thứ nhất tỉnh đoàn Ciego de Ávila Bí thư thứ nhất tỉnh đoàn Ciego de Ávila 10/2016-4/2021
100 Yoerky Sánchez Cuéllar Giám đốc Văn phòng Thông tin Quốc gia
Tổng biên tập báo Juventud Rebelde
Giám đốc Văn phòng Thông tin Quốc gia
Tổng biên tập báo Juventud Rebelde
10/2016-4/2021
101 Luis Alberto Rodríguez López-Calleja Chủ Tịch Điều Hành Nhóm Quản Trị Kinh Doanh của Lực Lượng Vũ Trang Cách Mạng Chủ Tịch Điều Hành Nhóm Quản Trị Kinh Doanh của Lực Lượng Vũ Trang Cách Mạng 10/2016-4/2021
102 Iris Quiñones Rojas Chủ tịch Tập đoàn Doanh nghiệp Công nghiệp thực phẩm Chủ tịch Tập đoàn Doanh nghiệp Công nghiệp thực phẩm 10/2016-4/2021
103 Mayra Arevich Marín Chủ tịch điều hành công ty viễn thông nhà nước Cuba ETECSA Chủ tịch điều hành công ty viễn thông nhà nước Cuba ETECSA 10/2016-4/2021
104 Liz Belkis Rosabal Ponce Giám đốc Phòng thí nghiệm đốt cháy Công ty Kỹ thuật và Công trình điện Cienfuegos Giám đốc Phòng thí nghiệm đốt cháy Công ty Kỹ thuật và Công trình điện Cienfuegos 10/2016-4/2021
105 Omar Ramírez Mendoza Tổng Giám đốc Nhà máy Nhiệt điện Đông Havana ở Mayabeque Tổng Giám đốc Nhà máy Nhiệt điện Đông Havana ở Mayabeque 10/2016-4/2021
106 Carlos Borrero Cos Tổng Giám đốc Công ty Quân sự Công nghiệp "Ignacio Agramonte Loynaz" ở Camagüey Tổng Giám đốc Công ty Quân sự Công nghiệp "Ignacio Agramonte Loynaz" ở Camagüey 10/2016-4/2021
107 Lixandre Hernández Viera Tổng Giám đốc Công ty Oleohydraulic tại Cienfuegos Tổng Giám đốc Công ty Oleohydraulic tại Cienfuegos 10/2016-4/2021
108 Dayamí Rodríguez García Giám đốc Cơ quan Cơ khí (SOMEC) tại Camagüey Giám đốc Cơ quan Cơ khí (SOMEC) tại Camagüey 10/2016-4/2021
109 Gladys Esther Palazón Herrera Trưởng nhóm nghiên cứu tại “Jesús Suárez Gayol” Công ty khai thác dầu mỏ phía Tây tại Santa Cruz del Norte, Mayabeque Trưởng nhóm nghiên cứu tại “Jesús Suárez Gayol” Công ty khai thác dầu mỏ phía Tây tại Santa Cruz del Norte, Mayabeque 10/2016-4/2021
110 Yixi María Guerrero Pupo Chuyên gia đơn vị doanh nghiệp cơ bản (UEB) Majibacoa Mill tại Las Tunas Chuyên gia đơn vị doanh nghiệp cơ bản (UEB) Majibacoa Mill tại Las Tunas 10/2016-4/2021
111 Yusleidys Menéndez Seijo Chủ tịch của "Francisco Pérez Germán" tín dụng hợp tác và dịch vụ (CCS) tại Minas de Matahambre, Pinar del Río Chủ tịch của "Francisco Pérez Germán" tín dụng hợp tác và dịch vụ (CCS) tại Minas de Matahambre, Pinar del Río 10/2016-4/2021
112 José Alberto González Sánchez Chủ tịch Hiệp hội sản xuất nông nghiệp "Paquito González" (CPA) tại Baraguá, Ciego de Ávila Chủ tịch Hiệp hội sản xuất nông nghiệp "Paquito González" (CPA) tại Baraguá, Ciego de Ávila 10/2016-4/2021
113 Ramón Velázquez Núñez Quản lý đơn vị sản xuất hợp tác cơ bản “El Macho” (UBPC) tại Guamá, Santiago de Cuba Quản lý đơn vị sản xuất hợp tác cơ bản “El Macho” (UBPC) tại Guamá, Santiago de Cuba 10/2016-4/2021
114 Darilis Torres Aldana Nông dân nhỏ hợp tác xã tín dụng và dịch vụ Antero Regalado ở Sierra de Cubitas, Camagüey Nông dân nhỏ hợp tác xã tín dụng và dịch vụ Antero Regalado ở Sierra de Cubitas, Camagüey 10/2016-4/2021
115 Edina de la Caridad Madan Herrera Chuyên gia sản xuất trong đơn vị di truyền lợn "El Lage" ở Consolación del Sur, Pinar del Río Chuyên gia sản xuất trong đơn vị di truyền lợn "El Lage" ở Consolación del Sur, Pinar del Río 10/2016-4/2021
116 Tasman Mairs Santiesteban Giám đốc sản xuất tại nhà máy đường UEB "Uruguay" ở Sancti Spíritus Giám đốc sản xuất tại nhà máy đường UEB "Uruguay" ở Sancti Spíritus 10/2016-4/2021
117 Sulema Guevara Aguilar Kỹ thuật viên sản xuất tại Công nghiệp đường UEB "Roberto Ramírez Delgado" ở Niquero, Granma Kỹ thuật viên sản xuất tại Công nghiệp đường UEB "Roberto Ramírez Delgado" ở Niquero, Granma 10/2016-4/2021
118 Julio Cárdenas Abreu Giám đốc Công ty Nông nghiệp Esmeralda ở Camagüey Giám đốc Công ty Nông nghiệp Esmeralda ở Camagüey 10/2016-4/2021
119 Francisco Pol Fiz Chuyên gia chính về các chất dẫn xuất mía đường tại nhà máy Sorbitol, UEB Mía đường Trung ương "Ignacio Agramonte" ở Florida, Camagüey Chuyên gia chính về các chất dẫn xuất mía đường tại nhà máy Sorbitol, UEB Mía đường Trung ương "Ignacio Agramonte" ở Florida, Camagüey 10/2016-4/2021
120 Eusebio Leal Spengler Sử gia Havana Sử gia Havana 10/2016-4/2021
121 Anisia Ruíz Gutiérrez Hiệu trưởng trường Đại học "Máximo Gómez Báez" ở Ciego de Ávila Hiệu trưởng trường Đại học "Máximo Gómez Báez" ở Ciego de Ávila 10/2016-4/2021
122 Anabel Naranjo Paz Giáo sư tại Đại học Holguin Giáo sư tại Đại học Holguin 10/2016-4/2021
123 Dallimy Muñoz Rodríguez Thợ thủ công của Hiệp hội các nghệ nhân và nghệ sĩ Cuba trong Cruces, Cienfuegos Thợ thủ công của Hiệp hội các nghệ nhân và nghệ sĩ Cuba trong Cruces, Cienfuegos 10/2016-4/2021
124 Yamilka Jaque Flores Vũ công từ Công ty Khiêu vũ "Camagua" ở Camagüey Vũ công từ Công ty Khiêu vũ "Camagua" ở Camagüey 10/2016-4/2021
125 Bolivia Tamara Cruz Martínez Phóng viên đài phát thanh Progreso ở Villa Clara Phóng viên đài phát thanh Progreso ở Villa Clara 10/2016-4/2021
126 Mayté Cabrera Hernández Giám lý tại Đại học Khoa học Y khoa tại Pinar del Río Giám lý tại Đại học Khoa học Y khoa tại Pinar del Río 10/2016-4/2021
127 Yuri Belén Ramírez Trưởng khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn tại Đại học Artemisa Trưởng khoa Khoa học Xã hội và Nhân văn tại Đại học Artemisa 10/2016-4/2021
128 Bárbara Rodríguez Sánchez Nghiên cứu viên phụ trợ tại Viện Khoa học động vật ở San José de las Lajas, Mayabeque Nghiên cứu viên phụ trợ tại Viện Khoa học động vật ở San José de las Lajas, Mayabeque 10/2016-4/2021
129 Omara Rojas Martínez Nghiên cứu viên và Phó Giám đốc Nhân sự tại Trạm Nghiên cứu Lãnh thổ của Đông nam đỉnh Đường ở Palma Soriano, Santiago de Cuba Nghiên cứu viên và Phó Giám đốc Nhân sự tại Trạm Nghiên cứu Lãnh thổ của Đông nam đỉnh Đường ở Palma Soriano, Santiago de Cuba 10/2016-4/2021
130 Divis Nubia Vázquez Rogena Chuyên gia về Y học nội khoa tại bệnh viện "Vladimir Ilich Lenin" ở Holguín Chuyên gia về Y học nội khoa tại bệnh viện "Vladimir Ilich Lenin" ở Holguín 10/2016-4/2021
131 María Jesús Martínez Martínez Giám đốc Phòng khám Đa khoa Manuel González Díaz tại Bahía Honda, Artemisa Giám đốc Phòng khám Đa khoa Manuel González Díaz tại Bahía Honda, Artemisa 10/2016-4/2021
132 Iraimis García Sánchez Phó Giám đốc Hỗ trợ Y tế tại bệnh viện "Ramón González Coro" Gyneco-Obstetric tại Havana Phó Giám đốc Hỗ trợ Y tế tại bệnh viện "Ramón González Coro" Gyneco-Obstetric tại Havana 10/2016-4/2021
133 Miguel Barnet Lanza Chủ tịch Hiệp hội Nhà văn và Nghệ sĩ Quốc gia Cuba Chủ tịch Hiệp hội Nhà văn và Nghệ sĩ Quốc gia Cuba 10/2016-4/2021
134 Carlos Rafael Miranda Martínez Điều phối viên Quốc gia của Ủy ban Bảo vệ Cách mạng Điều phối viên Quốc gia của Ủy ban Bảo vệ Cách mạng 10/2016-4/2021
135 Rafael Ramón Santiesteban Pozo Chủ tịch Hiệp hội Nông dân nhỏ Quốc gia Chủ tịch Hiệp hội Nông dân nhỏ Quốc gia 10/2016-4/2021
136 José Carrillo Gómez Chủ Tịch Hiệp Hội Các Chiến Sĩ Cách Mạng Cuba Chủ Tịch Hiệp Hội Các Chiến Sĩ Cách Mạng Cuba 10/2016-4/2021
137 Martha Magdalena Villanueva Herrera Thư ký Văn phòng Công đoàn Xây dựng Du lịch tại Havana, Liên hiệp các công trình xây dựng quân sự Thư ký Văn phòng Công đoàn Xây dựng Du lịch tại Havana, Liên hiệp các công trình xây dựng quân sự 10/2016-4/2021
138 Isdalis Rodríguez Rodríguez Tổng thư ký Liên đoàn Lao động Tỉnh ủy Matanzas Tổng thư ký Liên đoàn Lao động Tỉnh ủy Matanzas 10/2016-4/2021
139 Yaisel Osvaldo Pieter Terry Tổng thư ký Liên đoàn Lao động Thành ủy Santa Clara, Villa Clara Tổng thư ký Liên đoàn Lao động Thành ủy Santa Clara, Villa Clara 10/2016-4/2021
140 Marisol Fuentes Ferrer Tổng thư ký Liên đoàn Lao động Tỉnh ủy Mayabeque Tổng thư ký Liên đoàn Lao động Tỉnh ủy Mayabeque 10/2016-4/2021
141 Carlos Fernández Gondín Bộ trưởng Bộ Nội vụ Bộ trưởng Bộ Nội vụ 10/2016-1/2017 Mất khi tại nhiệm
142 Armando Hart Dávalos Chủ tịch Hội Văn hóa "José Martí" Chủ tịch Hội Văn hóa "José Martí" 10/2016-1/2017 Mất khi tại nhiệm

Thống kê[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách đầy đủ 142 ủy viên Ban Chấp hành Trung ương Đảng được bầu bởi Đại hội Đảng lần thứ 7, trong đó, theo báo cáo của Bí thư thứ nhất Raúl Castro có 44,37% là ủy viên phụ nữ, và 35,92% là ủy viên da màu và dân tộc.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]