Benzylthiouracil

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Benzylthiouracil
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Dược đồ sử dụngOral
Mã ATC
Dữ liệu dược động học
Bài tiếtRenal
Các định danh
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
ChEMBL
ECHA InfoCard100.026.106
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC11H10N2OS
Khối lượng phân tử218.276 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
  (kiểm chứng)

Benzylthiouracil (BTU) là một chế phẩm antithyroid. Nó là một thioamide, liên quan chặt chẽ với propylthiouracil.

Tác dụng phụ[sửa | sửa mã nguồn]

Benzylthiouracil có liên quan đến các tác dụng phụ nghiêm trọng, đáng chú ý là viêm mạch máuviêm cầu thận do ANCA sau đó, cũng như các báo cáo cô lập về tổn thương phổi.[1][2][3][4]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Tieulie N, Huong DL, Andreu M, và đồng nghiệp (2002). “[ANCA associated glomerulonephritis related to benzylthiouracil]”. Rev Med Interne (bằng tiếng Pháp). 23 (10): 853–6. doi:10.1016/S0248-8663(02)00694-X. PMID 12428489.
  2. ^ Kaaroud H, Khiari K, Ben Moussa F, Barbouch S, Boussema E, Ben Maïz H (2002). “[Vasculitis with renal and pulmonary involvement in a patient receiving benzylthiouracil for Graves disease]”. Rev Med Interne (bằng tiếng Pháp). 23 (10): 857–61. doi:10.1016/S0248-8663(02)00704-X. PMID 12428490.
  3. ^ Braham A, Houman MH, Rais L, Ben Gborbel I, Lamloum M, Miled M (2004). “[Benzylthiouracil induced ANCA-positive vasculitis]”. Presse Médicale (bằng tiếng Pháp). 33 (19 Pt 1): 1331–3. doi:10.1016/S0755-4982(04)98919-1. PMID 15615240.
  4. ^ Thabet F, Sghiri R, Tabarki B, Ghedira I, Yacoub M, Essoussi AS (2006). “ANCA-associated diffuse alveolar hemorrhage due to benzylthiouracil”. Eur J Pediatr. 165 (7): 435–6. doi:10.1007/s00431-005-0053-4. PMID 16622664.