Bihoro, Hokkaidō
Bihoro 美幌町 | |
---|---|
Tòa thị chính Bihoro | |
Vị trí Bihoro trên bản đồ Hokkaidō (phó tỉnh Okhotsk) | |
Tọa độ: 43°49′30″B 144°6′20″Đ / 43,825°B 144,10556°Đ | |
Quốc gia | Nhật Bản |
Vùng | Hokkaidō |
Tỉnh | Hokkaidō (phó tỉnh Okhotsk) |
Huyện | Abashiri |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Kōji Tsuchiya (土谷耕治) |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 438,36 km2 (169,25 mi2) |
Dân số (1 tháng 10, 2020) | |
• Tổng cộng | 18,697 |
• Mật độ | 43/km2 (110/mi2) |
Múi giờ | UTC+09:00 (JST) |
Mã bưu điện | 092-8650 |
Địa chỉ tòa thị chính | 2 Chōme 25 Banchi, Aza Higashi 2 Jō Kita, Bihoro-chō, Abashiri-gun, Hokkaidō 092-8650 |
Khí hậu | Dfb |
Website | www |
Biểu tượng | |
Hoa | Rhododendron dauricum |
Cây | Taxus cuspidata |
Bihoro (美幌町 Bihoro-chō) là thị trấn thuộc huyện Abashiri, phó tỉnh Okhotsk, Hokkaidō, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 18.697 người và mật độ dân số là 43 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 438,36 km2.
Địa lý[sửa | sửa mã nguồn]
Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]
Dữ liệu khí hậu của Bihoro, Hokkaidō | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 8.4 | 10.8 | 17.1 | 31.5 | 37.4 | 37.2 | 37.0 | 36.5 | 33.6 | 26.2 | 21.0 | 15.6 | 37,4 |
Trung bình cao °C (°F) | −2.7 | −1.9 | 2.7 | 10.2 | 16.9 | 20.4 | 23.8 | 24.9 | 21.6 | 15.4 | 7.7 | 0.2 | 11,60 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −8.3 | −7.9 | −2.5 | 4.3 | 10.2 | 14.4 | 18.3 | 19.6 | 15.8 | 9.2 | 2.2 | −5.4 | 5,83 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −14.9 | −15.1 | −8.6 | −1.5 | 4.1 | 9.2 | 13.8 | 15.2 | 10.5 | 3.1 | −3.1 | −11.4 | 0,11 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −30.2 | −31.2 | −27.2 | −15.1 | −5.2 | −1.9 | 2.4 | 5.7 | −0.5 | −5.6 | −17.4 | −23.9 | −31,2 |
Giáng thủy mm (inch) | 40.2 (1.583) |
27.4 (1.079) |
33.1 (1.303) |
49.3 (1.941) |
58.5 (2.303) |
66.4 (2.614) |
90.9 (3.579) |
122.1 (4.807) |
117.5 (4.626) |
79.8 (3.142) |
44.8 (1.764) |
48.4 (1.906) |
778,6 (30,654) |
Số ngày giáng thủy TB (≥ 1.0 mm) | 9.5 | 7.5 | 8.5 | 9.7 | 10.1 | 10.5 | 11.2 | 11.2 | 11.4 | 9.6 | 8.8 | 9.2 | 117,2 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 116.2 | 131.2 | 163.5 | 168.5 | 177.3 | 164.4 | 158.1 | 157.9 | 155.7 | 158.2 | 131.5 | 125.2 | 1.807,8 |
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3] |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bihoro (Hokkaidō, Japan) - Population Statistics, Charts, Map, Location, Weather and Web Information”. www.citypopulation.de (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 1 năm 2024.
- ^ “観測史上1~10位の値(年間を通じての値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.
- ^ “気象庁 / 平年値(年・月ごとの値)” (bằng tiếng Nhật). Cục Khí tượng Nhật Bản. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2022.