Bulweria bulwerii

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bulweria bulwerii
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Procellariiformes
Họ (familia)Procellariidae
Chi (genus)Bulweria
Loài (species)B. bulwerii
Danh pháp hai phần
Bulweria bulwerii
Jardine & Selby, 1828
Bulweria bulwerii

Bulweria bulwerii là một loài chim trong họ Procellariidae.[2] Loài này ầi 25–29 cm và sải cánh dài 78–90 cm. Bộ lông mùa sinh sản chủ yếu màu nâu, nó có đuôi dài và nhọn. Loài chim biển này sinh sản từ bắc Đại Tây Dương, chúng sinh sản thành từng đàn ở trên các đảo ở quần đảo Cabo Verde Azores, quần đảo Canariaquần đảo Madeira.

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ BirdLife International (2012). Bulweria bulwerii. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2013.2. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 26 tháng 11 năm 2013.
  2. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Sullivan, B.L.; Wood, C. L.; Roberson, D. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]