But-2-yn
Giao diện
But-2-yn[1][2] | |
---|---|
Công thức cấu tạo | |
Mô hình but-2-yn | |
Tên khác | Dimethylacetylen Crotonylen |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
ChEMBL | |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
UNII | |
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | C4H6 |
Khối lượng mol | 54.0904 g/mol |
Khối lượng riêng | 0.691 g/mL |
Điểm nóng chảy | −32 °C (241 K; −26 °F) |
Điểm sôi | 27 °C (300 K; 81 °F) |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
But-2-yn (dimethylacetylen, crotonylen) là một alkyn có công thức hóa học CH
3C≡CCH
3. But-2-yn là chất tổng hợp nhân tạo, ở nhiệt độ và áp suất tiêu chuẩn tồn tại ở thể lỏng, không màu, dễ bay hơi, mùi cay nồng.
But-2-yn (dimethylethyn), dec-5-yn (dibutylethyn), oct-4-yn (dipropylethyn) và hex-3-yn (diethylethyn) là các alkyn đối xứng.
Tổng hợp
[sửa | sửa mã nguồn]But-2-yn tổng hợp bằng phản ứng chuyển vị ethylacetylen trong dung dịch kali hydroxide trong ethanol.[3]
Ứng dụng
[sửa | sửa mã nguồn]But-2-yn cùng với propyn được sử dụng để tổng hợp hydroquinone alkyl hóa trong chu trình tổng hợp vitamin E.[4]
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- But-1-yn, một đồng phân cấu tạo của but-2-yn
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ [1] at Sigma-Aldrich
- ^ NIST Chemistry WebBook page for 2-butyne
- ^ Victor von Richter; Hans Meerwein (1916). Organic Chemistry: Chemistry of the aliphatic series Vol. I: Smith's 3rd American Ed. Philadelphia: P. Blakiston's Sons & Co. tr. 89.
- ^ Reppe, Walter; Kutepow, N; Magin, A (1969). “Cyclization of Acetylenic Compounds”. Angewandte Chemie International Edition in English. 8 (10): 727–733. doi:10.1002/anie.196907271.