Cúp bóng đá Macedonia 2003–04
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Quốc gia | Macedonia |
Số đội | 32 |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Sloga Jugomagnat (danh hiệu thứ 3) |
Á quân | Napredok |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 45 |
Số bàn thắng | 160 (3,56 bàn mỗi trận) |
← 2002–03 2004–05 → |
Cúp bóng đá Macedonia 2003–04 là mùa giải thứ 12 của giải đấu bóng đá loại trực tiếp ở Cộng hòa Macedonia. FK Cementarnica 55 là đương kim vô địch, giành chức vô địch đầu tiên. Đội vô địch mùa giải 2003–04 là FK Sloga Jugomagnat, lần thứ 3 đoạt cúp sau khi xuất hiện 8 lần trong trận chung kết với 9 mùa giải.
Lịch thi đấu
[sửa | sửa mã nguồn]Vòng | Ngày thi đấu | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|
Vòng Một | 3 tháng 8 năm 2003 | 16 | 32 → 16 |
Vòng Hai | 1 và 22 tháng 10 năm 2003 | 16 | 16 → 8 |
Tứ kết | 26 tháng Mười Một và 2 tháng 12 năm 2003 | 8 | 8 → 4 |
Bán kết | 3 tháng Ba và 14 tháng 4 năm 2004 | 4 | 4 → 2 |
Chung kết | 23 tháng 5 năm 2004 | 1 | 2 → 1 |
Vòng Một
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận đấu diễn ra vào ngày 3 tháng 8 năm 2003.
Đội 1 | Tỉ số | Đội 2 |
---|---|---|
Sileks | 1–1 (2–4 ph.đ.) | Madžari Solidarnost |
Makedonija | 1–0 | 11 Oktomvri |
Sloga Vinica | 2–4 | Pelister |
Gostivar | 1–3 | Tikveš |
Turnovo | 5–0 | Kožuf |
Maleš | 2–3 | Bregalnica Delčevo |
Shkëndija 79 | 2–0 | Karaorman |
Voska | 0–9 | Osogovo |
Bratstvo Resen | 0–2 | Pobeda |
Lozar | 1–0 | Bashkimi |
Proleter | 1–16 | Vardar |
Borec | 1–5 | Napredok |
Belasica | 3–1 | Kumanovo |
Rabotnički Kometal | 4–0 | Vëllazërimi |
Bregalnica Štip | 2–5 | Cementarnica |
Novaci | 1–3 | Sloga Jugomagnat |
Vòng Hai
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 1 tháng Mười và lượt về vào ngày 22 tháng 10 năm 2003.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Makedonija | 4–7 | Rabotnički Kometal | 1–4 | 3–3 |
Napredok | 4–2 | Shkëndija 79 | 3–1 | 1–1 |
Belasica | 2–5 | Sloga Jugomagnat | 2–2 | 0–3 |
Turnovo | 0–2 | Tikveš | 0–1 | 0–1 |
Madžari Solidarnost | 2–1 | Pelister | 1–0 | 1–1 |
Osogovo | 3–4 | Lozar | 2–0 | 1–4 |
Vardar | 3–3 (a) | Cementarnica | 1–1 | 2–2 |
Bregalnica Delčevo | 3–5 | Pobeda | 1–2 | 2–3 |
Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 26 tháng Mười Một và lượt về vào ngày 3 tháng 12 năm 2003.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Sloga Jugomagnat | 4–3 | Madžari Solidarnost | 2–1 | 2–2 |
Vardar | 2–3 | Pobeda | 1–1 | 1–2 |
Napredok | 4–2 | Lozar | 3–0 | 1–2 |
Rabotnički Kometal | 3–1 | Tikveš | 2–0 | 1–1 |
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]Các trận lượt đi diễn ra vào ngày 10 tháng Ba và lượt về vào ngày 15 tháng 4 năm 2004.
Đội 1 | TTS | Đội 2 | Lượt đi | Lượt về |
---|---|---|---|---|
Pobeda | 2–2 (a) | Napredok | 2–1 | 0–1 |
Rabotnički Kometal | 2–2 (a) | Sloga Jugomagnat | 2–1 | 0–1 |
Lượt đi
[sửa | sửa mã nguồn]Rabotnički Kometal | 2–1 | Sloga Jugomagnat |
---|---|---|
Ilijoski 40' Toleski 60' |
Chi tiết | Savić 35' |
Lượt về
[sửa | sửa mã nguồn]2–2 sau 2 lượt trận. Napredok thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Sloga Jugomagnat | 1−0 | Rabotnički Kometal |
---|---|---|
Savić 52' | Chi tiết |
2–2 sau 2 lượt trận. Sloga Jugomagnat thắng nhờ luật bàn thắng sân khách.
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Bản mẫu:Bóng đá châu Âu (UEFA) 2003–04 Bản mẫu:Bóng đá Cộng hòa Macedonia 2003–04