Cơ
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
![]() |
Tra cơ trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Cơ trong tiếng Việt có thể là:
- Tên gọi tắt của cơ học
- Hệ cơ trong cơ thể động vật và con người
- Một họ người: họ Cơ
- Một đơn vị tổ chức quân đội thời phong kiến: Cơ (quân sự)
- Tên nước bài đầu tiên trong 4 nước của bộ bài Tây: cơ, rô, chuồn (nhép), bích.
- Tên của dụng cụ chơi bi-a
![]() |
Trang định hướng này liệt kê những bài viết liên quan đến tiêu đề Cơ. Nếu bạn đến đây từ một liên kết trong một bài, bạn có thể muốn thay đổi liên kết trỏ trực tiếp đến bài viết dự định. |