Cừu Arabi

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Arabi
Quốc gia nguồn gốcIran, Iraq
Sử dụngMeat
Đặc điểm
Cân nặng
  • Đực:
    53,5 kg (120 lb)
  • Cái:
    38,2 kg (84 lb)
Chiều cao
  • Đực:
    81,2 cm (32 in)
  • Cái:
    71,6 cm (28 in)
Màu lenWhite
Màu khuôn mặtWhite
Tình trạng sừngRams have horns, ewes are polled (hornless)
Ghi chú
Adapted to extreme temperatures and conditions

Cừu Arabi là một giống cừu lai nội địa của khu vực phia tây nam Iran, phia nam Iraq và phía đông bắc của bán đảo Ả rập. Ngoài mục đích chính là lấy thịt ra thì chúng còn được nuôi để lấy lông.[1]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Arabi”. Breeds of Livestock. Oklahoma State University, Dept. of Animal Science. Bản gốc lưu trữ ngày 24 tháng 12 năm 2009. Truy cập ngày 11 tháng 5 năm 2009.


Bản mẫu:Sheep-stub