Cadaba
Cadaba | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Brassicales |
Họ (familia) | Capparaceae |
Chi (genus) | Cadaba Forssk. |
Các loài | |
Khoảng 30, xem trong bài. |
Cadaba là một chi cây bụi thuộc họ Capparaceae. Chi này có khoảng 30 loài[1]. Một số loài được phân loại như là lương thực cho người nghèo tại khu vực phía nam Ethiopia[2].
Các loài[sửa | sửa mã nguồn]
Chi này bao gồm các loài như sau:
- Cadaba aphylla
- Cadaba farinosa
- Cadaba fruticosa
- Cadaba glandulosa
- Cadaba insularis
- Cadaba kirkii
- Cadaba natalensis
- Cadaba termitaria
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ PlantzAfrica: Cadaba aphylla
- ^ Yves Guinand, Dechassa Lemessa, "Wild-Food Plants in Southern Ethiopia: Reflections on the role of 'famine-foods' at a time of drought" UN-OCHA Report, tháng 3 năm 2000 (truy cập 15 tháng 1 năm 2009)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- GRIN Species List Lưu trữ 2012-12-12 tại Archive.today
- Cadaba of Zimbabwe