Calci tartrate

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Calcium tartrate
Danh pháp IUPAC2,3-Dihydroxybutanedioic acid calcium salt
Nhận dạng
Số CAS3164-34-9
PubChem13725892
Ảnh Jmol-3Dảnh
SMILES
InChI
UNIIO6I5B26XA7
Thuộc tính
Công thức phân tửCaC4H4O6
Khối lượng mol190.16484 g/mol (anhydrous)
260.21 g/mol (tetrahydrate)
Bề ngoàihygroscopic white powder
or colorless crystals
Khối lượng riêng1.817 g/cm3 (tetrahydrate)
Điểm nóng chảytetrahydrate decomposes at 160 °C
anhydrous decomposes at 650 °C
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nước0.037 g/100 ml (0 °C) 0.2 g/100 ml (85 °C)
Cấu trúc
Cấu trúc tinh thểd or l rhombic
dl triclinic
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Calci tartrat, chính xác hơn là calci L-tartrat, là sản phẩm phụ của ngành công nghiệp rượu vang.[1][2][3]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Zoecklein, Bruce; Fugelsang, Kenneth C.; Gump, Barry H.; Nury, Fred S. (9 tháng 11 năm 2013). Wine Analysis and Production (bằng tiếng Anh). Springer Science & Business Media. tr. 228. ISBN 978-1-4757-6967-8.
  2. ^ Roeber, Eugene Franz; Parmelee, Howard Coon (1915). Metallurgical & Chemical Engineering (bằng tiếng Anh). Electrochemical Publishing Company. tr. 616.
  3. ^ Ribéreau-Gayon, Pascal; Glories, Yves; Maujean, Alain; Dubourdieu, Denis (1 tháng 5 năm 2006). Handbook of Enology, Volume 2: The Chemistry of Wine - Stabilization and Treatments (bằng tiếng Anh). John Wiley & Sons. tr. 39–40. ISBN 978-0-470-01038-9.