Bước tới nội dung

Catasetum fimbriatum

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Catasetum fimbriatum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Cymbidieae
Phân tông (subtribus)Catasetinae
Chi (genus)Catasetum
Loài (species)C. fimbriatum
Danh pháp hai phần
Catasetum fimbriatum
(C.Morren) Lindl. (1850)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Myanthus fimbriatus C. Morren (1848) (Basionym)
  • Catasetum fimbriatum var. fissum Rchb.f. (1881)
  • Catasetum fimbriatum var. viridulum Rchb.f. (1887)
  • Catasetum fimbriatum var. platypterum Rchb.f. (1889)
  • Catasetum cogniauxii L. Linden (1900)
  • Catasetum ornithorrhynchum Porsch (1905)
  • Catasetum fimbriatum var. aurantiacum Porsch (1908)
  • Catasetum fimbriatum var. brevipetalum Porsch (1908)
  • Catasetum fimbriatum var. micranthum Porsch (1908)
  • Catasetum pflanzii Schltr. (1912)
  • Catasetum inconstans Hoehne (1915)
  • Catasetum wredeanum Schltr. (1915)
  • Catasetum fimbriatum var. subtropicale Hauman (1917)
  • Catasetum fimbriatum var. inconstans (Hoehne) Mansf. (1932)
  • Catasetum fimbriatum var. morrenianum Mansf. (1932)
  • Catasetum fimbriatum var. ornithorrhynchum (Porsch) Mansf. (1932)

Catasetum fimbriatum (tên tiếng Anh là Fringed Catasetum) là một loài phong lan.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]