Catocala semirelicta
Giao diện
Catocala semirelicta | |
---|---|
Ottawa, Ontario | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. semirelicta |
Danh pháp hai phần | |
Catocala semirelicta Grote, 1874 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
Catocala semirelicta[1] (tên tiếng Anh: Semirelict Underwing) là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Nova Scotia phía nam đến Maine, phía tây across Canada tới British Columbia, và dãy núi southward in the.
Sải cánh dài 65–75 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9 làm một đợt tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn các loài Populus balsamifera, Populus tremuloides, và Salix.
Phụ loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Catocala semirelicta semirelicta Grote, 1874
- Catocala semirelicta hippolyta Strecker, 1874
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Species info Lưu trữ 2012-02-27 tại Wayback Machine
- Species info Lưu trữ 2009-09-14 tại Wayback Machine
Tư liệu liên quan tới Catocala semirelicta tại Wikimedia Commons
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.