Cautethia noctuiformis
Cautethia noctuiformis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Cautethia |
Loài (species) | C. noctuiformis |
Danh pháp hai phần | |
Cautethia noctuiformis (Walker, 1856) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cautethia noctuiformis là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae, được tìm thấy ở the Vùng Caribe. Nó được Walker miêu tả năm 1856.[1]
Sải cánh dài 28–40 mm. Cá thể trưởng thành hút mật hoa.
Ấu trùng ăn Chiococca alba in Puerto Rico và Exostema.in Cuba.
Phụ loài[sửa | sửa mã nguồn]
- Cautethia noctuiformis noctuiformis (Barbuda, Antigua, Cuba, Hispaniola, Puerto-Rico, St. Thomas, St. Martin, St. Bartholomew và Tiểu Antilles)[2]
- Cautethia noctuiformis bredini Cary, 1970 (Antigua, Barbuda và quần đảo British Virgin)[3]
- Cautethia noctuiformis choveti Haxaire, 2002 (Guadeloupe)
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Cautethia noctuiformis (Walker, 1856) sec CATE Sphingidae, 2009”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Cautethia noctuiformis noctuiformis at Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
- ^ “Cautethia noctuiformis bredini at Silkmoths”. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2011.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- Dữ liệu liên quan tới Cautethia noctuiformis tại Wikispecies