Centaurea paxorum
Centaurea paxorum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Asterales |
Họ (familia) | Asteraceae |
Chi (genus) | Centaurea |
Loài (species) | C. paxorum |
Danh pháp hai phần | |
Centaurea paxorum Phitos & T.Georgiadis, 1978 |
Centaurea paxorum là một loài thực vật có hoa trong họ Cúc. Loài này được Phitos & T.Georgiadis mô tả khoa học đầu tiên năm 1978.[1]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ The Plant List (2010). “Centaurea paxorum”. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Centaurea paxorum. |
Wikispecies có thông tin sinh học về Centaurea paxorum |