Bước tới nội dung

Cephalanthera damasonium

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cephalanthera damasonium
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Monocots
Bộ (ordo)Asparagales
Họ (familia)Orchidaceae
Phân họ (subfamilia)Epidendroideae
Tông (tribus)Neottieae
Phân tông (subtribus)Limodorinae
Chi (genus)Cephalanthera
Loài (species)C. damasonium
Danh pháp hai phần
Cephalanthera damasonium
(Mill.) Druce, 1906
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Serapias damasonium Mill. (1768) (Basionym)
  • Cephalanthera acuminata Ledeb. (1852)
  • Cephalanthera alba (Crantz) Simonk. (1887)
  • Cephalanthera damasonium lus ochroleuca (Baumg.) Soó (1970)
  • Cephalanthera lancifolia (F.W. Schmidt) Dumort. (1827)
  • Cephalanthera latifolia Janch. (1907)
  • Cephalanthera ochroleuca (Baumg.) Rchb. (1831)
  • Cephalanthera yunnanensis Hand.-Mazz. (1936)
  • Cymbidium pallens Sw. (1799)
  • Epipactis alba Crantz (1769)
  • Epipactis lancifolia F.W. Schmidt (1795)
  • Epipactis ochroleuca Baumg. (1817)
  • Serapias alba (Crantz) Salisb. (1796)
  • Serapias damasonium Mill. (1768)) (Basionymum)
  • Serapias grandiflora Oeder (1770)
  • Serapias lancifolia (F.W. Schmidt) Roth (1799)
  • Serapias latifolia Mill. (1768)
  • Serapias ochroleuca (Baumg.) Steud. (1821)
  • Serapias pallens (Sw.) S.B. Jundz. (1830)
  • Serapias tota-alba Gilib. (1792)

Cephalanthera damasonium là một loài phong lan đặc trưng trong chi Cephalanthera.

|Cephalanthera damasonium}}

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]