Chén

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Chén có thể là:

Danh từ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Cốc uống theo phương ngữ miền Bắc
  • Bát ăn theo phương ngữ miền Nam
  • Lượng những vị thuốc đông y dùng để sắc chung với nhau trong một lần thành thuốc uống; thang. Ví dụ: Chén thuốc.

Động từ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Ăn, như trong "đánh chén"
  • Uống rượu bằng cốc uống, như trong "chè chén", "chén chú chén anh"