Charaxes xiphares
Giao diện
Charaxes xiphares | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Charaxinae |
Tông (tribus) | Charaxini |
Chi (genus) | Charaxes |
Loài (species) | C. xiphares |
Danh pháp hai phần | |
Charaxes xiphares (Stoll, [1781]) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Danh sách
|
The Forest King Emperor hay Forest King Charaxes (Charaxes xiphares) là một loài bướm thuộc họ Nymphalidae. Nó tìm thấy ở miền nam châu Phi.[1]
Sải cánh dài 65–80 mm đối với con đực và 70–95 mm đối với con cái.[2]
Ấu trùng ăn Craibia brevecaudata, Scutia myrtina, Rhamnus prinoides, Cryptocarya woodii, Cryptocarya woodii, Scutia myrtina, Chaetachme aristata, và Drypetes gerrardii.[1][2]
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Charaxes xiphares. |
Subpecies
[sửa | sửa mã nguồn]Listed alphabetically.[1]
- C. x. bavenda van Son, 1935
- C. x. bergeri Plantrou, 1975
- C. x. brevicaudatus Schultze, 1914
- C. x. burgessi van Son, 1953
- C. x. desmondi van Someren, 1936
- C. x. draconis Jordan, 1936
- C. x. kenwayi Poulton, 1929
- C. x. kiellandi Plantrou, 1976
- C. x. kilimensis van Someren, 1972
- C. x. kulal van Someren, 1962
- C. x. ludovici Rousseau-Decelle, 1933
- C. x. maudei Joicey & Talbot, 1917
- C. x. nguru Collins, 1988
- C. x. occidentalis Pringle, 1995
- C. x. penningtoni van Son, 1953
- C. x. sitebi Plantou, 1981
- C. x. staudei Henning & Henning, 1992
- C. x. thyestes (Stoll, 1790)
- C. x. upembana Plantrou, 1976
- C. x. vumbui van Son, 1936
- C. x. walwandi Collins, 1989
- C. x. wernickei Joicey & Talbot, 1926
- C. x. woodi van Someren, 1964
- C. x. xiphares (Stoll, [1781])
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]