Cher (định hướng)
![]() |
Tra cher trong từ điển mở tiếng Việt Wiktionary |
Cher còn có thể là:
Địa danh[sửa | sửa mã nguồn]
- Cher, một tỉnh Pháp, thuộc vùng hành chính Centre-Val de Loire
- Cher (căn hộ), một căn hộ tại Pháp
- Cher (sông), một con sông tại Pháp
- Cher, Iran, một ngôi làng tại West Azerbaijan Province, Iran
- CHER-FM, một trạm truyền thanh Canada
Tên người[sửa | sửa mã nguồn]
- Cher (sinh 1946), nghệ danh của ca sĩ Cherilyn Sarkisian, một nghệ sĩ âm nhạc và điện ảnh người Mỹ. Dưới dân là một số album của bà.
- Chér (album 1966)
- Cher (album 1971), sau này đổi tên thành Gypsys, Tramps & Thieves
- Cher (album 1987)
- Cher Lloyd, một nữ ca sĩ người Anh (sinh 1993)
- Sonny & Cher, một nhóm song ca hoạt động từ năm 1964 đến 1975
Khác[sửa | sửa mã nguồn]
- Cher (chương trình truyền hình), một chương trình truyền hình năm 1975
- Cher, nhân vật chính trong Clueless