Chi Kiến cò
Giao diện
Rhinacanthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Asterids |
Bộ (ordo) | Lamiales |
Họ (familia) | Acanthaceae |
Chi (genus) | Rhinacanthus Nees (Wallich, 1832) |
Các loài | |
Xem trong bài. |
Chi Kiến cò hay chi Bạch hạc (Rhinacanthus) là một chi thực vật thuộc họ Ô rô (Acanthaceae).
Danh sách loài
[sửa | sửa mã nguồn]Chi này có các loài sau:
- Rhinacanthus albus
- Rhinacanthus beesianus
- Rhinacanthus breviflorus
- Rhinacanthus calcaratus, Nees - kiến cò móc
- Rhinacanthus chiovendae
- Rhinacanthus dewevrei
- Rhinacanthus gracilis
- Rhinacanthus grandiflorus
- Rhinacanthus humilis
- Rhinacanthus kaokoensis
- Rhinacanthus macilentus
- Rhinacanthus minimus
- Rhinacanthus nasuta
- Rhinacanthus nasutus, Kurz - Kiến cò
- Rhinacanthus ndorensis
- Rhinacanthus oblongus
- Rhinacanthus osmospermus
- Rhinacanthus parviflorus
- Rhinacanthus perrieri
- Rhinacanthus polonnaruwensis
- Rhinacanthus pulcher
- Rhinacanthus rottlerianus
- Rhinacanthus rotundifolius
- Rhinacanthus scoparius, Balf.f.
- Rhinacanthus subcaudatus
- Rhinacanthus tenuipes
- Rhinacanthus tubulosus
- Rhinacanthus virens
- Rhinacanthus xerophilus
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chi Kiến cò. |