Bước tới nội dung

Chimarra uncata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Chimarra uncata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Trichoptera
Họ (familia)Philopotamidae
Chi (genus)Chimarra
Loài (species)C. uncata
Danh pháp hai phần
Chimarra uncata
JC Morse, 1974

Chimarra uncata[1] là một loài Trichoptera trong họ Philopotamidae. Chúng phân bố ở vùng nhiệt đới châu Phi.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập 5 tháng 6 năm 2012.