Microchirita rupestris

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
(Đổi hướng từ Chirita rupestris)
Microchirita rupestris
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Gesneriaceae
Chi (genus)Microchirita
Loài (species)M. rupestris
Danh pháp hai phần
Microchirita rupestris
(Ridl.) A.Weber & D.J.Middleton, 2011
Danh pháp đồng nghĩa

Chirita rupestris Ridl., 1905
Chirita glasgovii Ridl., 1905

Chirita kerrii Craib, 1914

Microchirita rupestris là một loài thực vật có hoa trong họ Tai voi (Gesneriaceae). Loài này có ở miền nam Thái Lan, Malaysia bán đảo (Perak, Perlis, Kedah) và được Henry Nicholas Ridley mô tả khoa học đầu tiên năm 1905 dưới danh pháp Chirita rupestris.[1][2] Năm 2011, A.Weber & D.J.Middleton chuyển nó sang chi Microchirita.[3]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2012). Chirita rupestris. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  2. ^ The Plant List (2012). Chirita glasgovii. Truy cập ngày 16 tháng 11 năm 2016.
  3. ^ Weber, A.; Middleton, D.J.; Forrest, A.; Kiew, R.; Lim, C.L.; Rafidah, A.R.; Sontag, S.; Triboun, P.; Wei, Y.-G.; Yao, T.L.; Möller, M. (2011). “Molecular systematics and remodelling of Chirita and associated genera (Gesneriaceae)”. Taxon. 60 (3): 767–790.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]