Chrysopelea taprobanica
Giao diện
Chrysopelea taprobanica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
Họ (familia) | Colubridae |
Chi (genus) | Chrysopelea |
Loài (species) | C. taprobanica |
Danh pháp hai phần | |
Chrysopelea taprobanica (Smith, 1943) |
Chrysopelea taprobanica là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1943.[1]
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Chrysopelea taprobanica”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Tư liệu liên quan tới Chrysopelea taprobanica tại Wikimedia Commons