Chuyển tự Latinh tiếng Lào
Chuyển tự Latin chữ Lào là nỗ lực ghi tiếng Lào bằng chữ Latin, và hệ thống chuyển tự bảng chữ cái Lào sang chữ cái Latin, phục vụ cho phiên âm trong các sử dụng quốc tế.
Chữ Lào Latin hóa cũng làm nền cho biên tập chữ sử dụng trong thông tin di động ở các điện thoại di động chưa hiện được chữ Lào, ví dụ thông báo khuyến mãi nạp thẻ của nhà mạng viễn thông Unitel: "Lerm tae 12-19/5, louk kha mee moun kha tho nai bun xee <= 3000kip, term moun kha tho cha dai hup100%,& >3000 kip hup 50% khong moun kha bat. Sorb tham 107".
Khái quát
[sửa | sửa mã nguồn]Khoảng năm 1960 Ủy ban Quốc gia Lào về Địa danh (Lao Commission Nationale de Toponymie) đưa ra quy cách phiên âm tên riêng chữ Lào ra chữ Latin. Là một nước trong Francophonie, Lào kế thừa lịch sử dùng tiếng Pháp trong phiên âm tên riêng, và bản quy cách này mang "phong cách Pháp" như dùng "ou" cho âm u, "gn" cho nh, "ne" cho n ở cuối từ,... Bảng này tồn tại đến ngày nay. Tuy nhiên một số người đang thay đổi từ "phong cách Pháp" sang "phong cách Thái" trong một số chuyển tự, như dùng "muang" thay cho mouang, tỉnh "Khammuan" thay cho Khammouane...
Năm 1966 những cơ quan Ban địa danh Hoa Kỳ (BGN, United States Board on Geographic Names) và Ủy ban thường trực về Địa danh cho sử dụng chính thức ở nước Anh (PCGN, Permanent Committee on Geographical Names for British Official Use) theo và dùng vào lập bản đồ, trong đó có bản đồ quân sự, và tên thường tham chiếu là "BGN/PCGN 1966 System". Nhóm chuyên viên về Địa danh Liên Hợp Quốc cũng đề xuất sử dụng bản này [1].
Bảng dưới đây là các chữ cái Lào chuyển đổi theo:
- IPA: phiên âm ngữ âm quốc tế (International Phonetic Alphabet);
- BGN: Latin hóa BGN/PCGN (hệ 1966)[1], phiên âm địa danh trong các bản đồ Anh-Mỹ;
- LC: Latin hóa ALA-LC Hoa Kỳ [2], phiên âm tên riêng do Hiệp hội Thư viện Hoa Kỳ (ALA, American Library Association) và Thư viện Quốc hội Hoa Kỳ (LC, Library of Congress) lập ra;
- Uni: chuyển đổi được sử dụng trong các tên Unicode của chữ cái [3], và trong sử dụng chính thức của chính phủ Lào.
Phụ âm
[sửa | sửa mã nguồn]Ký tự | Vị trí đầu | Vị trí cuối | ||||
---|---|---|---|---|---|---|
IPA | BGN | LC | IPA | BGN | LC | |
ກ | /k/ | k | /k/ | k | ||
ຂ | /kʰ/ | kh | /k/ | k | ||
ຄ | /kʰ/ | kh | /k/ | k | ||
ງ | /ŋ/ | ng | /ŋ/ | ng | ||
ຈ | /tɕ/ | ch | /t/ | t | c | |
ສ | /s/ | s | /t/ | t | s | |
ຊ | /s/ | x | s | /t/ | t | s |
ຍ | /ɲ/ | gn | ny | – | – | ny |
ດ | /d/ | d | /t/ | t | d | |
ຕ | /t/ | t | /t/ | t | ||
ຖ | /tʰ/ | th | /t/ | t | th | |
ທ | /tʰ/ | th | /t/ | t | th | |
ນ | /n/ | n | /n/ | ne | n | |
ບ | /b/ | b | /p/ | p | b | |
ປ | /p/ | p | /p/ | p | ||
ຜ | /pʰ/ | ph | – | – | ph | |
ຝ | /f/ | f | /p/ | p | f | |
ພ | /pʰ/ | ph | /p/ | p | ph | |
ຟ | /f/ | f | /p/ | p | f | |
ມ | /m/ | m | /m/ | m | ||
ຢ | /j/ | y | – | – | y | |
ຣ | /r/,/l/ | r | /n/ | ne | n, r | |
ລ | /l/ | l | /n/ | ne | n, l | |
ວ | /ʋ/,/w/ | v | v, w | – | – | w |
ຫ | /h/ | h | – | – | h | |
ອ | /ʔ/ | – | – | – | o, – | |
ຮ | /h/ | h | – | – | h |
Nguyên âm hạt nhân
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng dưới đây là các nguyên âm hạt nhân kết hợp với phụ âm ກ.
IPA | BGN | LC | Uni | IPA | BGN | LC | Uni | IPA | BGN | LC | Uni | IPA | BGN | LC | Uni | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
ກະ/ກັກ | /a/ | a | a | a | ກາ | /aː/ | a | ā | aa | ||||||||||
ກິ | /i/ | i | i | i | ກີ | /iː/ | i | ī | ii | ເກັຽະ/ກັຽກ | /iə/ | ia | ia | ເກັຽ/ກຽກ | ia | īa | |||
ກຶ | /ɯ/ | u | ư | y | ກື | /ɯː/ | u | ư̄ | yy | ເກຶອະ/ເກຶອກ | /ɯə/ | ua | ưa | ເກືອ | ua | ư̄a | |||
ກຸ | /u/ | ou | u | u | ກູ | /uː/ | ou | ū | uu | ກົວະ/ກັວກ | /uə/ | oua | ua | ກົວ/ ກວກ | oua | ūa | |||
ເກະ/ເກັກ | /e/ | é | e | ເກ | /eː/ | é | ē | e | |||||||||||
ແກະ/ແກັກ | /ɛ/ | è | æ | ແກ | /ɛː/ | è | ǣ | ei | |||||||||||
ໂກະ/ກົກ | /o/ | ô | o | ໂກ | /oː/ | ô | ō | o | |||||||||||
ເກາະ/ກັອກ | /ɔ/ | o | o̜ | ກໍ/ກອກ | /ɔː/ | o | ō̜ | ||||||||||||
ເກິະ/ເກິກ | /ɤ/ | eu | œ | ເກີ/ ເກືກ | /ɤː/ | eu | œ̄ | ||||||||||||
ໄກ/ໃກ/ກັຍ | /ai/ | ai | ai | ai/ay | ກາຍ/ກາຽ | /ai/ | āi | ||||||||||||
ເກົາ | /au/ | ao | ao | ||||||||||||||||
ກໍາ | /am/ | am | am | am |
Bảng Unicode
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng Unicode chữ Lào Official Unicode Consortium code chart Version 13.0 | ||||||||||||||||
0 | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | A | B | C | D | E | F | |
U+0E8x | ກ | ຂ | ຄ | ຆ | ງ | ຈ | ຉ | ຊ | ຌ | ຍ | ຎ | ຏ | ||||
U+0E9x | ຐ | ຑ | ຒ | ຓ | ດ | ຕ | ຖ | ທ | ຘ | ນ | ບ | ປ | ຜ | ຝ | ພ | ຟ |
U+0EAx | ຠ | ມ | ຢ | ຣ | ລ | ວ | ຨ | ຩ | ສ | ຫ | ຬ | ອ | ຮ | ຯ | ||
U+0EBx | ະ | ັ | າ | ຳ | ິ | ີ | ຶ | ື | ຸ | ູ | ຺ | ົ | ຼ | ຽ | ||
U+0ECx | ເ | ແ | ໂ | ໃ | ໄ | ໆ | ່ | ້ | ໊ | ໋ | ໌ | ໍ | ||||
U+0EDx | ໐ | ໑ | ໒ | ໓ | ໔ | ໕ | ໖ | ໗ | ໘ | ໙ | ໜ | ໝ | ໞ | ໟ | ||
U+0EEx | ||||||||||||||||
U+0EFx |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Report on the Status of United Nations Romanization System for Geographical Names. Sept. 2013. Truy cập 01/06/2016.
- ^ Library of Congress. Romanization table for Lao
- ^ Unicode code chart for Lao.
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]- Chuyển tự tiếng Thái sang ký tự Latinh (Hệ thống Chuyển tự Tiếng Thái Hoàng gia)
Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Chuyển tự Latinh tiếng Lào. |
- Report on the current status of United Nations romanization systems for geographical names. Lao; this document refers to the Lao Commission Nationale de Toponymie. There is no Lao romanization system officially adopted by the UN.
- ANSI Z39.35-1979, System for the Romanization of Lao, Khmer, and Pali; ISBN 0-88738-968-6.