Bước tới nội dung

Clopamide

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Clopamide
Dữ liệu lâm sàng
AHFS/Drugs.comTên thuốc quốc tế
Mã ATC
Các định danh
Tên IUPAC
  • 4-chloro-N-(2,6-dimethyl-1-piperidyl)-3-sulfamoyl-
    benzamide
Số đăng ký CAS
PubChem CID
ChemSpider
Định danh thành phần duy nhất
KEGG
ChEMBL
ECHA InfoCard100.010.238
Dữ liệu hóa lý
Công thức hóa họcC14H20ClN3O3S
Khối lượng phân tử345.846 g/mol
Mẫu 3D (Jmol)
SMILES
  • O=C(NN1C(CCCC1C)C)c2ccc(Cl)c(c2)S(=O)(=O)N
Định danh hóa học quốc tế
  • InChI=1S/C14H20ClN3O3S/c1-9-4-3-5-10(2)18(9)17-14(19)11-6-7-12(15)13(8-11)22(16,20)21/h6-10H,3-5H2,1-2H3,(H,17,19)(H2,16,20,21) ☑Y
  • Key:LBXHRAWDUMTPSE-UHFFFAOYSA-N ☑Y
  (kiểm chứng)

Clopamide (tên thương mại Brinaldix) là thuốc lợi tiểu piperidine.[1]

Cơ chế hoạt động

[sửa | sửa mã nguồn]

Clopamide được phân loại là thuốc lợi tiểu giống thiazide và hoạt động theo cách tương tự như thuốc lợi tiểu thiazide. Nó hoạt động ở thận, ở ống lượn xa (PCT) của nephron, nơi nó ức chế các chất điều hòa natri-chloride. Clopamide liên kết có chọn lọc tại vị trí gắn chloride của bộ điều phối natri-chloride trong các tế bào PCT ở phía bên trong (bên trong) và do đó cản trở sự tái hấp thu natri chloride, gây ra sự bài tiết thẩm thấu của nước cùng với natri chloride.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McNeil, J. J.; Conway, E. L.; Drummer, O. H.; Howes, L. G.; Christophidis, N.; Louis, W. J. (1987). “Clopamide: Plasma concentrations and diuretic effect in humans”. Clinical Pharmacology and Therapeutics. 42 (3): 299–304. doi:10.1038/clpt.1987.151. PMID 3621784.