Clupeonella
Giao diện
Clupeonella | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Clupeiformes |
Họ (familia) | Clupeidae |
Phân họ (subfamilia) | Clupeinae |
Chi (genus) | Clupeonella Kessler, 1877 |
Species | |
Xem trong bài. |
Clupeonella là một chi cá trong họ Clupeidae phân bố ở Biển Đen và Biển Caspian.
Các loài
[sửa | sửa mã nguồn]- Clupeonella abrau (Maliatsky, 1930): Cá trích abrau là một loài cá thuộc họ Clupeidae. Loài này có ở Nga và Thổ Nhĩ Kỳ.
- Clupeonella abrau abrau (Maliatsky, 1930)
- Clupeonella abrau muhlisi Neu, 1934
- Clupeonella caspia Svetovidov (ru), 1941
- Clupeonella cultriventris (Nordmann, 1840)
- Clupeonella engrauliformis (Borodin, 1904)
- Clupeonella grimmi Kessler, 1877
- Clupeonella tscharchalensis (Borodin, 1896)
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Clupeonella tại Wikispecies
- Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Clupeonella trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2011.