Bước tới nội dung

Clypeoniscus meinerti

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Clypeoniscus meinerti
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Lớp (class)Malacostraca
Bộ (ordo)Isopoda
Họ (familia)Cabiropidae
Chi (genus)Clypeoniscus
Loài (species)C. meinerti
Danh pháp hai phần
Clypeoniscus meinerti
Giard & Bonnier, 1895

Clypeoniscus meinerti là một loài chân đều trong họ Cabiropidae. Loài này được Giard & Bonnier miêu tả khoa học năm 1895.[1]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Clypeoniscus meinerti Giard & Bonnier, 1895. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=259819

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]