Clypeoniscus meinerti
Giao diện
Clypeoniscus meinerti | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Lớp (class) | Malacostraca |
Bộ (ordo) | Isopoda |
Họ (familia) | Cabiropidae |
Chi (genus) | Clypeoniscus |
Loài (species) | C. meinerti |
Danh pháp hai phần | |
Clypeoniscus meinerti Giard & Bonnier, 1895 |
Clypeoniscus meinerti là một loài chân đều trong họ Cabiropidae. Loài này được Giard & Bonnier miêu tả khoa học năm 1895.[1]
Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Boyko, C.; Schotte, M. (2010). Clypeoniscus meinerti Giard & Bonnier, 1895. In: Schotte, M., Boyko, C.B, Bruce, N.L., Poore, G.C.B., Taiti, S., Wilson, G.D.F. (Eds) (2010). World Marine, Freshwater and Terrestrial Isopod Crustaceans database. Gebaseerd op informatie uit het Cơ sở dữ liệu sinh vật biển, te vinden op http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=259819
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- Dữ liệu liên quan tới Clypeoniscus meinerti tại Wikispecies