Columbarium pagoda
Giao diện
Columbarium pagoda | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Turbinelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Turbinellidae |
Phân họ (subfamilia) | Columbariinae |
Chi (genus) | Columbarium |
Loài (species) | C. pagoda |
Danh pháp hai phần | |
Columbarium pagoda (Lesson, 1831) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Columbarium pagoda costatum Shikama, 1963 Columbarium pagoda stellatum Habe, 1953 Fusus diadema G.B. Sowerby II, 1880 Fusus japonicus Gray, 1839 |
Columbarium pagoda là một loài ốc biển cỡ lớn, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Turbinellidae.[1]
Miêu tả
[sửa | sửa mã nguồn]Phân bố
[sửa | sửa mã nguồn]Chú thích
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b Columbarium pagoda (Lesson, 1831). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]