Bước tới nội dung

Crabbea hirsuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Crabbea hirsuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Lamiales
Họ (familia)Acanthaceae
Chi (genus)Crabbea
Loài (species)C. hirsuta
Danh pháp hai phần
Crabbea hirsuta
Harv.

Crabbea hirsuta là một loài thực vật có hoa trong họ Ô rô. Loài này được Harv. mô tả khoa học đầu tiên năm 1842.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Crabbea hirsuta. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.