Cracca obcordata

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cracca obcordata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Fabales
Họ (familia)Fabaceae
Chi (genus)Cracca
Loài (species)C. obcordata
Danh pháp hai phần
Cracca obcordata
(Lam. ex Poir.) Kuntze, 1891

Cracca obcordata là một loài thực vật có hoa trong họ Đậu. Loài này được (Lam. ex Poir.) Kuntze mô tả khoa học đầu tiên năm 1891.[1]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ The Plant List (2010). Cracca obcordata. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]